•언제예요? Đây là khi nào?
•이날 무엇을 해요? Vào ngày này thì làm gì?
– 그네를 타다: Ngồi xích đu, chơi xích đu
– 단오: Tết đoan ngọ
– 떡국을 먹다: Ăn canh bánh gạo
– 설날: Tết nguyên đán
– 성묘를 하다: Tảo mộ
– 세배를 하다: Tuế bái, lạy chào
– 소원을 빌다: Cầu nguyện
– 송편을 빚다: Nặn bánh 송편 (1 loại bánh trung thu Hàn Quốc)
– 씨름을 하다: Đấu vật
– 윷놀이를 하다: Chơi Yutnori
– 차례를 지내다: Cúng trà lễ tổ tiên
– 추석: Trung thu
– 한복을 입다: Mặc Hanbok
<Trang 176> 어휘
– 떡국: Canh bánh gạo
– 추석: Trung thu
– 송편: Bánh 송편
– 계절: Mùa
– 명절: Ngày lễ, tết
– 생일: Sinh nhật
– 음식: Thức ăn
– 차례를 지내다: Cúng trà lễ tổ tiên
– 세배를 하다: Tuế bái, lạy chào
– 성묘를 하다: Tảo mộ
– 수미: 자야 씨, 설날에 뭐 해요?
자야 à, cậu làm gì vào ngày Tết vậy?
– 자야: 한국 친구에게 초대를 받았어요. 친구 집에서 명절을 보낼 거예요.
Mình đã được người bạn Hàn mời đến. Mình sẽ trải qua ngày Tết ở nhà bạn.
– 수미: 와, 잘 됐어요.
Wow, thật là tốt nhỉ.
– 자야: 저는 한국 가정에서 명절을 처음 보내니까 정말 기대돼요. 한국 사람들은 설날에 뭘 해요?
Vì là lần đầu tiên mình trải qua ngày Tết ở gia đình bạn nên thật sự được mong chờ cậu ạ. Người Hàn làm gì vào ngày Tết vậy cậu?
– 수미: 차례를 지내고 어른들께 세배를 해요. 떡국을 먹고 다 같이 모여서 윷놀이도 해요.Cúng tổ tiên và lạy chào người lớn cậu à. Ăn canh bánh gạo và tất cả mọi người cùng tụ tập chơi trò 윷놀이.
1. 자야 씨는 설날에 어디에 가요? 자야 đi đâu vào ngày Tết?
① 고향 ② 제주도 ③ 친구 집 ④ 친척 집
① Quê hương ② Đảo Jeju ③ Nhà bạn ④ Nhà bà con/ họ hàng
2. 한국 사람들은 설날에 뭘 해요? 모두 고르세요. Người Hàn làm gì vào ngày Tết? Hãy chọn tất cả các đáp án đúng
① 떡국을 먹어요 ② 세배를 해요 ③ 윷놀이를 해요 ④ 차례를 지내요
① Ăn canh bánh gạo ② Tuế bái, lạy chào ③ Chơi trò윷놀이 ④ Cúng tổ tiên
Từ vựng tham khảo:
– 보내다: Trải qua (thời gian)…
– 가정: Gia đình, nhà
– 기대되다: Được mong đợi, được mong chờ
– 모이다: Tập hợp, tụ tập, sưu tập
– 친척: Bà con, họ hàng
<Trang 176> 발음
<Trang 177> 문법 1
명사 에게/께
Thường xuyên sử dụng cùng với ‘주다, 질문하다, 연락하다, 전화하다, 보내다…’
Có biểu hiện tương tự là ‘한테’ (xem lại ở đây). Trong đó ‘에게’ dùng cả khi nói và viết nhưng ‘한테’ thì chủ yếu dùng khi nói.
Khi người nhận hành động là người bề trên cần tôn kính thì dùng ‘께’ (xem lại ở đây)
Khi đối tượng nhận hành động nào đó là sự vật, vật thể thì sử dụng ‘에’. (xem lại 에 (4) ở đây)
– 주다: Cho, tặng (dạng không kính ngữ)
– 드리다: Biếu (dạng kính ngữ)
<Trang 178> 문법 2
동사·형용사 (으)니까
– 공연: Buổi công diễn
– 시작하다: Bắt đầu, xuất phát
– 좀: Một chút
– 바람이 많이 불다: Gió thổi nhiều
– 차: Xe
– 전화기: Máy điện thoại
– 끄다: Tắt, dập, ngắt
– 나중에: Sau này, sau
– 연락하다: Liên lạc
– 창문을 닫다: Đóng cửa sổ
– 조심하다: Thận trọng, cẩn thận
– 조용히: Một cách yên tĩnh
<Trang 179> 듣기
흐엉: 미화 씨, 오늘 저녁에 시간 있어요?
미화: 네. 있어요. 왜요?
흐엉: 곧 추석이니까 같이 마트에 갈까요? 저는 시부모님 선물을 사고 싶어요.
미화: 좋아요. 저도 선물을 사서 부모님께 보내고 싶어요.
흐엉: 그런데 어떤 선물이 좋을까요?
미화: 인삼 어때요? 인삼은 건강에 좋으니까 부모님 선물로 좋아요.
Hai người hôm nay đi đâu
① 마트 ② 시장 ③ 백화점 ④ 우체국
① Siêu thị ② Chợ ③ Trung tâm bách hóa ④ Bưu điện
2. 흐엉 씨는 무슨 선물을 사고 싶어해요?
Hương muốn mua quà gì
① 결혼 선물 ② 명절 선물 ③ 생일 선물 ④ 졸업 선물
① Quà cưới ② Quà lễ tết ③ Quà sinh nhật ④ Quà tốt nghiệp
– 홍삼이나 한우 세트 어때요? Hồng sâm hoặc set thịt bò Hàn Quốc cậu thấy sao?
– 작년에 홍삼을 샀으니까 한우 세트 어때요? Năm ngoái tớ mua hồng sâm rồi nên năm nay mua set thịt bò Hàn vậy nhỉ?
– 좋아요. 그럼 그걸 사요 Được đấy. Vậy mua cái đó đi cậu.
Từ vựng tham khảo:
– 꿀: Mật ong
– 한과: Món bánh truyền thống Hàn Quốc
– 생활용품: Đồ dùng sinh hoạt
– 김: Lá kim
– 식용유: Dầu ăn
<Trang 180> 읽기
추석에 사람들은 고향에 갑니다. 가족들이 모두 모여서 송편을 만들고 차례 음식을 준비합니다. 추석날 아침에는 차례를 지내고 성묘를 갑니다. 그리고 가족들과 이야기도 하고 명절 음식도 먹습니다. 밤에는 보름달을 보고 소원을 빕니다.
1. 추석은 언제예요?
2. 사람들은 추석에 주로 어디에 가요?
3. 추석날에는 무엇을 해요?
Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Trung Thu. Trung Thu thường nghỉ trong 3 ngày.
Vào Trung Thu, mọi người về quê. Tất cả thành viên gia đình tụ hợp lại làm bánh 송편 và chuẩn bị đồ ăn cúng tổ tiên. Sáng ngày Trung Thu mọi người cúng tổ tiên và đi tảo mộ. Ngoài ra các thành viên trong gia đình cũng cùng trò chuyện với nhau và ăn món ăn ngày lễ tết. Ban đêm mọi người ngắm trăng rằm và cầu ước.
1. Trung Thu vào khi nào?
2. Vào trung thu, mọi người chủ yếu đi đâu?
3. Vào ngày trung thu mọi người làm gì?
Từ vựng tham khảo:
– 음력: Âm lịch
– 보통: Thông thường
– 동안: Trong, trong khoản, trong suốt (khoảng thời gian)
– 연휴: Kỳ nghỉ dài ngày, sự nghỉ dài ngày
– 모이다: Tập hợp, tụ họp, sưu tập
– 차례: Lễ cúng tổ tiên, lễ cúng tết
– 차례를 지내다: Cúng trà lễ tổ tiên
– 성묘를 가다: Đi tảo mộ, đi thăm viếng mộ tổ tiên
– 명절: Ngày lễ tết
– 보름달: Trăng rằm
– 소원을 빌다: Nguyện cầu, cầu ước
<Trang 180> 쓰기
– 명절은 언제입니까? Ngày lễ tết vào khì nào?
– 무엇을 합니까? Làm gì?
– 무엇을 먹습니까? Ăn gì?
– 공연: Công diễn
– 기대되다: Được mong chờ, được mong đợi
– 김: Lá kim
– 꿀: Mật ong
– 나가다: Đi ra, có mặt…
– 단오: Tết đoan ngọ
– 떡국: Canh bánh gạo
– 명절: Ngày lễ tết
– 모이다: Tụ tập, tập hợp, sưu tập
– 보름달: Trăng rằm
– 생활용품: Đồ dùng sinh hoạt
– 설날: Ngày tết
– 송편: Bánh 송편 (1 loại bánh Trung Thu Hàn Quốc)
– 식용유: Dầu ăn
– 연락하다: Liên lạc
– 윷놀이: Trò 윷놀이
– 음력: Âm lịch
– 조심하다: Cẩn thận, thận trọng
– 졸업: Tốt nghiệp
– 준비하다: Chuẩn bị
– 추석: Trung thu
– 친척: Họ hàng, bà con
– 한과: Món bánh truyền thống Hàn Quốc
– 한복: Hanbok
– 한우: Thịt bò Hàn Quốc
– 홍삼: Hồng sâm
– 성묘를 하다: Tảo mộ
– 세배를 하다: Tuế bái, lạy chào
– 소원을 빌다: Nguyện ước, cầu ước
– 송편을 빚다: Nặn bánh 송편
– 차례를 지내다: Cúng tổ tiên
– 그네를 타다: Ngồi xích đu, chơi xích đu
– 씨름을 하다: Đấu vật
– 초대를 받다: Được mời
– 설날: Tết nguyên đán (1 tháng 1 âm lịch)
– 삼일절: Ngày quốc khánh Hàn Quốc kỷ niệm phong trào giành độc lập chống lại ách thống trị của thực dân Nhật diễn ra vào ngày 1 tháng 3 năm 1919. (ngày 1 tháng 3)
– 식목일: Ngày lễ trồng cây (ngày 5 tháng 4)
– 석가탄신일: Ngày lễ Phật Đản (8 tháng 4 âm lịch)
– 어린이날: Ngày thiếu nhi (ngày 5 tháng 5)
– 어버이날: Ngày cha mẹ (ngày 8 tháng 5)
– 스승의날: Ngày nhà giáo (ngày 15 tháng 5)
– 현충일: Ngày liệt sĩ (ngày 6 tháng 6)
– 제헌절: Ngày lập hiến pháp (ngày 17 tháng 7)
– 광복절: Ngày độc lập – Ngày quốc khánh để kỷ niệm ngày Hàn Quốc thoát khỏi ách thống trị của Nhật. Cũng là ngày chính phủ Hàn Quốc kỷ niệm ngày thành lập chính phủ Hàn (ngày 15 tháng 8)
– 추석: Trung thu (15 tháng 8 âm lịch)
– 국군의날: Ngày lực lượng vũ trang quân đội (ngày 1 tháng 10)
– 개천절: Ngày Quốc khánh kỷ niệm ngày Dangun dựng nước Joseon (ngày 3 tháng 10)
– 한글날: Ngày kỷ niệm ra đời bộ chữ Hàn Quốc (ngày 9 tháng 10)
– 크리스마스: Ngày giáng sinh, christmas (ngày 25 tháng 12)