<Trang 27> SECTION 1/교통수단에는 어떤 것이 있을까?
교통수단 : Phương tiện giao thông
도로상에 : Trên đường
일정하다 : Nhất định
간격: Khoảng cách
위치하다 : Nằm ở vị trí, ở
목적지 : Nơi đến, điểm đến
주변 : Xung quanh
전광판 : Bảng điện tử
편리하다: Tiện lợi
노선도 : Bản đồ tuyến tàu/ xe chạy
부근: Phụ cận, lân cận
노선 : Tuyến đường
비교적 : Tương đối
일정하다 : Nhất định
장점: Ưu điểm, điểm mạnh
운행거리: Cự ly di chuyển, khoảng cách di chuyển
승객: Hành khách
데리다: Đưa đón, hộ tống
정해지다 : Được quy định
경로: Tuyến đường, lộ trình
다소: Ít nhiều
수록 => Cấu trúc càng …càng
부과되다: Bị đóng phí, bị đóng phạt, bị đóng thuế
모범택시 : Taxi cao cấp
제공하다: Cung cấp
대형택시 : Taxi cỡ lớn
시외버스 : Xe bus ngoại thành
고속버스 : Xe bus tốc hành
고속철: Tàu lửa cao tốc
더욱: Hơn nữa, càng
>> Xem hướng dẫn cách dịch bài 4 – section 1: Bấm vào đây
>> Luyện nghe tiếng Hàn bài 4 – section 1: Bấm vào đây
Bài dịch:
Từ vựng:
알아두다 >> Xem cấu trúc này tại đây
환승제도: chế độ đổi tuyến, chế độ đổi tàu xe
일정하다: nhất định
금액 : số tiền
충전하다: nạp tiền, nạp vào
포함하다: bao gồm
할인받게 되다: được giảm giá
단말기: thiết bị đầu cuối, máy đọc thẻ
횟수: số lần
Chế độ đổi tàu xe là chế độ hoán đổi và sử dụng thẻ giao thông khi di chuyển ở cả xe bus và tàu điện ngầm hoặc khi đi xe bus từ 2 tuyến trở lên, khi đó chi phí sẽ được giảm. Việc đổi tuyến tàu xe bạn phải sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định sau khi quẹt thẻ ở máy đọc thẻ trên xe bus hoặc ở tàu điện ngầm và nhìn chung có thể sử dụng đến khoảng 3 đến 4 lần quẹt thẻ
<Trang 28> SECTION 2: 한국에서 많이 사용되는 통신수단에는 어떤 것이 있을까?
Từ vựng:
통신수단: Phương tiện truyền thông
멀리 떨어져 있다: Ở cách xa
주고받다: Cho và nhận, trao đổi
는 물론: Không những… mà cả
장치 : Sự trang bị, trang thiết bị
연결되다: Được kết nối, được liên kết
유선 전화: Điện thoại bàn
대다수 : Đại đa số
각자 : Mỗi người, mỗi cá nhân
발달하다: Phát triển
자유롭다: Tự do
연결되다: Được kết nối
통신망: Mạng thông tin
개별: Riêng biệt, riêng lẻ
보급되다: Được cung cấp, được phổ cập, được phổ biến
태블릿 PC: Máy tính bảng
무선통신: Viễn thông không dây
늘어나다: Tăng lên, khá lên
>> Xem hướng dẫn cách dịch bài 4 – section 2: Bấm vào đây
>> Luyện nghe tiếng Hàn bài 4 – section 2: Bấm vào đây
Bài dịch:
Từ vựng:
알아내다: tìm hiểu, tìm tòi
범죄: sự phạm tội
빼가다: lấy đi
사례: ví dụ cụ thể, ví dụ điển hình
낯설다: lạ lẫm, xa lạ, lạ mặt
데리다: dẫn, dẫn theo
적히다: được ghi lại, bị ghi lại
접속하다: tiếp xúc, kết nối
유출되다: bị rò rỉ, bị tuồn ra
뱅킹: banking
보안카드: thẻ bảo an, thẻ bảo mật
한국정보보호진흥원: cơ quan an ninh thông tin Hàn Quốc
Bài dịch:
Hãy cẩn thận với voice phishing (lừa đảo qua điện thoại)
Voice phishing đề cập đến việc gọi điện cho người khác để tìm hiểu về số chứng minh thư, số thẻ tín dụng, số tài khoản ngân hàng rồi sử dụng chúng một các phạm pháp hoặc lấy tiền từ sổ tiền gởi tiết kiệm.
[Ví dụ điển hình 1]: Có số điện thoại lạ đã gọi đến qua điện thoại di động
Con gái đã đến trường từ sáng. 30 phút sau khi con gái đi thì có một người đàn ông nào đó đã gọi đến. Hắn ta bảo đang dắt theo con gái. Tôi cũng nghe thấy tiếng con gái khóc bên cạnh. Hắn ta bảo tôi hãy nhanh chóng gởi tiền qua sổ ngân hàng cho hắn.
Có tin nhắn lạ gởi đến qua điện thoại. Đó là ngân hàng tôi thường ngày sử dụng. Tôi đã thử truy cập vào trang chủ được ghi trong tin nhắn. Họ bảo vì thông tin cá nhân của tôi đã bị lộ nên hãy nhập số thẻ bảo mật tôi sử dụng khi dùng internet banking.
Sau khi nghe thông tin “Đây là bưu điện ◯◯. Bưu phẩm của bạn đến và dự định sẽ gửi trả lại. Nếu muốn nghe lại vui lòng bấm số 0, nếu muốn được hướng dẫn vui lòng bấm số 9”, nếu bạn bấm số 9 sẽ có nhân viên hương dẫn hỏi bạn chi tiết về địa chỉ nhà và số điện thoại, thông tin thẻ tín dung… rồi sau đó cúp máy.
(Báo cáo: Sở cảnh sát 1379, Viện kiểm sát 1301, Cơ quan an ninh thông tin Hàn Quốc 1336)
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook: https://www.facebook.com/hanquoclythu2018