사람의 감정과 기분이 다양한 만큼 이를 나타내는 방법도 가지가지다. 자신의 마음을 잘 표현할 수 있는 문장과 단어를 알아보고 실생활에 적용해보자.
Cảm xúc và tâm trạng của con người đa dạng cho nên có nhiều phương pháp để thể hiện điều này. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các cụm từ và các câu văn có thể thể hiện tấm lòng của bản thân và áp dụng vào cuộc sồng thực tế.
A. 요즘은 마음이 싱숭생숭하고 서글프네요.
B. 무슨 일 있었나요?
A. 그런 건 아니지만, 왠지 모르게 막막한 기분이 들어요.
B. 힘든 일이 있으면 털어놓으세요. 마음이 한결 시원할 거예요.
A. Dạo này tâm trạng mình bồn chồn và buồn bã quá.
B. Bạn có việc gì vậy?
A. Không phải có việc gì, mà không biết sao tâm trạng mình cô đơn lắm.
B. Nếu bạn có việc gì đau khổ thì hãy nói ra đi. Tâm trạng bạn sẽ thoải mái hơn đó.
♦ 싱숭생숭하다: 마음이 갈팡질팡하고 어수선하다.
Bồn chồn: tâm trạng bối rối và hỗn loạn
♦ 서글프다: 쓸쓸하고 와로워 슬프다
Buồn bã: trống trải, côđơn, buồn tẻ
♦ 막막하다: 의지할 데 없이 외롭고 답답하다.
Chán nản: cô đơn không chỗ dựa, bực bội
♦ 시원하다: 막힌 데가 없이 활짝 트이어 마음이 후련하다.
Thoái mái: tâm trạng nhẹ nhõm không còn chỗ tắt nghẽn.
A. 오늘따라 기분이 산뜻해 보이네요. 보기 좋아요.
B. 오랫동안 꿍해 있던 일이 최근에 잘 해결됐거든요. 속이 후련해요.
A. 다행이네요. 이젠 좋은 일도 많을 거예요.
B. 응원해줘서 고마워요. 왠지 모르게 마음이 뭉클하네요.
A. 언제나 옆에 도와줄 사람이 있다는 거 잊지 말아요!
A. Bỗng dưng hôm nay tâm trạng trông có vẻ sảng khoái. Nhìn được lắm.
B. Những việc ủ rũ bị vướng vào trong thời gian dài gần đây mình đã giải quyết xong rồi. Mình thấy nhẹ nhõm lắm.
A. May quá. Từ nay sẽ có nhiều việc tốt thôi.
B. Cám ơn bạn đã động viên nhé. Không biết sao mình thấy nghẹn ngào.
A. Bạn đừng quên một điều rằng bên cạnh bạn lúc nào cũng có người giúp đỡ bạn.
♦ 산뜻하다: 가분이나 느낌이 깨끗하고 시원하다.
Sảng khoái tâm trạng hay cảm giác sạch sẽ và mát mẻ.
♦ 꿍하다: 마음을 드러내지 아니하고 속으로만 언짢고 못마땅히 여기다.
Ủ rũ: không thổ lộ được tấm lòng, khó chịu bên trong.
♦ 후련하다: 답답하거나 언짢던 것이 풀려 마음이 시원하다.
Nhẹ nhõm: việc bực bội hay khó chịu được giải quyết nên tâm trạng sảng khoái.
♦ 뭉클하다: 감정이 북받치어 마음이 꽉 차는 듯하다.
Nghẹn ngào: cảm xúc sôi sục làm cho tấm lòng bị nghẹn lại
– Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác : Bấm vào đây
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú