Từ vựng (Trang 192)
1.
인간관계 문제: vấn đề quan hệ giữa người với người/quan hệ đối nhân xử thế
• 국적 취득이 힘들다: Khó có/khó lấy/khó nhận quốc tịch
• 한국어 실력이 제자리걸음이다: năng lực tiếng Hàn giậm chân tại chỗ
한국 생활 문제: vấn đề cuộc sống ở Hàn Quốc
• 주변 사람들과 가까워지기 어렵다: Khó gần gũi với những người xung quanh bạn
• 동료들과 성격이 안 맞는다: Không hợp tính cách với đồng nghiệp
육아 문제: vấn đề nuôi dạy con cái
• 직장과 육아를 병행하기 힘들다: Khó song hành vừa đi làm vừa nuôi dạy con cái
• 학부모 모임에 참여하기 두렵다: sợ tham gia cuộc họp phụ huynh
집안 문제: vấn đề gia đình
• 고부간의 갈등이 있다: có bất đồng/căng thẳng trong quan hệ mẹ chồng nàng dâu
• 부부 싸움을 자주 한다: hai vợ chồng thường xuyên cãi vã
건강 문제: vấn đề sức khỏe
• 이유 없이 자주 우울하다: thường xuyên trầm uất không có lý do
• 만성 피로와 불면증이 있다: có bệnh mất ngủ và mệt mỏi mãn tính
진로·취업 문제: vấn đề nghề nghiệp và tiền đồ tương lai
• 진로가 불투명하다: tiền đồ/con đường tương lai mù mịt/không rõ ràng
• 퇴직과 이직을 되풀이하고 있다: đang lặp lại sự nghỉ việc và thay đổi công việc
경제 문제: vấn đề kinh tế
• 수입이 일정하지 않다: Thu nhập không ổn định
• 재테크 및 돈 관리가 어렵다: khó quản lý tiền và cách thức đầu tư
2.
고민: sự lo lắng
• 머리가 복잡하다: đầu óc rối bời
• 신경이 쓰이다: phải/bị bận tâm
• 속이 타다: sốt ruột, nóng ruột, bồn chồn
• 골치가 아프다: đau đầu
• 눈앞이 캄캄하다: trước mắt thấy mù mịt, ảm đạm
• 발 뻗고 못 자다: không thể duỗi thẳng chân mà ngủ (ám chỉ khó/không thể ngủ vì còn điều vướng bận trong tâm trí)
상담: tư vấn
• 고민을 털어놓다: thổ lộ, bày tỏ hết sự lo lắng
• 고민을 나누다: chia sẻ nỗi lo lắng
• 조언을 구하다: tìm kiếm lời khuyên
• 상담을 받다: được tư vấn
고민 해결: giải quyết nỗi lo lắng
• 고민을 덜다: giảm bớt sự lo lắng
• 고민을 해결하다: giải quyết nỗi lo lắng
• 고민을 털어버리다: rũ bỏ hết nỗi lo lắng
문법 (Trang 193, 194): Bấm vào tên ngữ pháp bên đưới để xem chi tiết
1. [Ngữ pháp] Động từ + (으)려던 참이다 Đang tính, đang định, vừa định tính…
Diễn đạt việc đã đang suy nghĩ và có ý định/dự định làm việc gì đó ngay bây giờ, ngay hiện tại, ngay lúc này. Dùng ở tương lai rất là gần, khác với 려고 하다 ở chỗ: tương lai gần hay xa đều được. Có thể dịch là ‘(cũng) đang tính, đang định, vừa định tính…’
Nó thường được sử dụng thường xuyên cùng với các từ ‘그렇지 않아도(trên thực tế, thực ra là), 막(=방금, vừa mới, vừa lúc, mới), 안 그래도(Vừa đúng lúc)’
선생님: 이링 씨, 그 문제는 어떻게 됐어요?
이링, vấn đề đó thế nào rồi?
이 링: 아, 안 그래도 잘 해결됐다고 문자를 드리려던 참이었어요.
À, vừa đúng lúc nghe nói đã được giải quyết ổn thỏa nên tôi đang định gửi tin nhắn báo.
가 : 점심 안 드실래요? 저는 지금 먹으려고요.
Anh không định ăn trưa sao ạ? Bây giờ tội định đi ăn.
나: 같이 먹어요. 저도 마침 점심 먹으려던 참이었는데 잘됐네요.
Hãy ăn cùng nhau. Đúng lúc tôi cũng đang định ăn trưa vậy thì tuyệt quá rồi.
•지금 출발하려던 참이었습니다.
Tôi cũng vừa định tính xuất phát ngay bây giờ.
•친구에게 사과를 하려던 참이었는데 친구가 먼저 미안하다고 했어요.
Tôi cũng đang định xin lỗi người bạn thì bạn ấy đã nói xin lỗi trước rồi.
2. [Ngữ pháp] Động từ + 자마자
Biểu hiện việc gì đó xảy ra ngay lập tức sau một sự kiện nào đó “ngay khi…thì, vừa…là (lập tức)….” Mệnh đề thứ hai xảy ra ngay sau khi hành động ở mệnh đề thứ nhất kết thúc.
Nó cũng có thể được dùng với các sự việc xuất hiện ngay tức khắc một cách ngẫu nhiên, tình cờ.
아나이스: 제이슨 씨는 단어 잘 외워져요? 저는 너무 안 외워져요.
제이슨, cậu học thuộc từ vựng giỏi không? mình thì học thuộc rất kém.
제이슨 : 저도 그래요. 외우자마자 잊어버려요.
Mình cũng vậy à. Vừa mới học thuộc xong thì đã quên mất tiêu luôn rồi.
가 : 졸업하면 뭐 할 거예요?
Nếu tốt nghiệp bạn định sẽ làm gì?
나: 네, 졸업하자마자 일단 귀국해야 할 것 같아요.
Vâng, ngay khi tốt nghiệp xong thì có lẽ trước tiên tôi sẽ phải về nước.
•요즘 너무 피곤해서 집에 돌아가자마자 씻지도 못하고 자요.
Gần đây quá mệt mỏi nên vừa về đến nhà là lập tức chẳng thể tắm rửa mà đi ngủ luôn.
•전화로 어머니의 목소리를 듣자마자 눈물이 났어요.
Vừa nghe giọng của mẹ qua điện thoại là nước mắt đã rơi rồi.
말하기 (Trang 195)
아나이스: 선배, 잠깐 얘기 좀 할 수 있어요?
Tiền bối có thể nối chuyện một lát được không?
선 배: 어, 안 그래도 커피 한잔하려던 참이었어. 왜? 무슨 일 있어?
Ừ, vừa đúng lúc đang định làm ly cà phê uống. Sao vậy? có chuyện gì thế?
아나이스: 아니, 저 요즘 한국어 실력이 통 늘지 않는 거 같아서요. 단어장도 많은데 외우자마자 금방 잊어버려요. 어떡하죠?
Không ạ, có lẽ gần đây năng lực tiếng Hàn của em hoàn toàn không khá hơn chút nào cả. Sổ tay từ vựng cũng có nhiều mà vừa học thuộc thì ngay lập tức đã quên mất rồi. Phải làm sao bây giờ?
선 배: 공부를 해도 실력이 안 늘어서 고민이구나.
Thì ra là vì dù có học mà năng lực cũng không khá lên nên lo lắng à.
아나이스: 네, 맞아요. 계속 제자리걸음을 하는 거 같아요.
Vâng, đúng rồi ạ. Có lẽ sẽ tiếp tục giậm chân tại chỗ
선 배:내 생각에는 무엇보다 꾸준히 하는 게 제일 중요한 것 같아. 매일 예습하고 수업 후에 바로 복습하고.
Theo suy nghĩ của anh, hơn hết có lẽ việc học đều đặn là quan trọng nhất. Hàng ngày học bài trước và sau giờ học thì ôn lại ngay.
아나이스: 선배, 좋은 말씀 고마워요. 선배 말씀대로 한번 해 볼게요.
Tiền bối, cảm ơn vì lời khuyên ý nghĩa. Em sẽ thử làm theo lời tiền bối xem sao.
제자리 걸음하다: giậm chân tai chỗ
무엇보다: hơn hết
꾸준히: đều đặn
예습하다: học bài trước, luyện tập trước
바로: ngay
복습하다: ôn tập lại
대로: theo. Xem thêm ngữ pháp này tại đây
듣기 (Trang 196)
상담사(여): 어서 오세요. 상담 신청서를 보니까 지금은 이삿짐센터에서 일을 하시는데 이직을 희망하신다고요?
Xin mời vào. Theo đơn đăng ký tư vấn thì bây giờ bạn đang làm ở trung tâm chuyển nhà và mong muốn thay đổi công việc ạ?
잠시드(남): 네, 이삿짐센터 일을 한 지 2년쯤 됐는데 이제 다른 일을 해 보고 싶어요.
Vâng, tôi đã làm được khoảng 2 năm ở trung tâm chuyển nhà nên hiện tại muốn thử làm việc khác.
상담사(여): 이직을 희망하시는 이유는요?
Lý do muốn thay đổi công việc là gì ạ?
잠시드(남): 돈을 일당으로 받으니까 수입이 일정하지 않아서요.
Vì tôi nhận tiền theo công nhật nên thu nhập không ổn định.
상담사(여): 아, 네. 급여를 월급으로 받는 일을 하고 싶으시다는 거지요?
À, vâng. Vậy là bạn muốn làm công việc mà nhận lương theo lương tháng đúng không ạ?
잠시드(남): 네, 맞아요. 이삿짐센터 일이 적성에도 맞고 좋은데 너무 적게 버는 달도 있어서 힘들어요.
Vâng, đúng rồi. Công việc tại trung tâm chuyển nhà tốt và thích hợp nhưng cũng có tháng kiếm được rất ít tiền nên rất khó khăn.
상담사(여): 한국에 오기 전에는 무슨 일을 하셨어요?
Trước khi đến Hàn Quốc bạn đã làm công việc gì?
잠시드(남): 고등학교 졸업하자마자 바로 한국에 와서 다른 경력은 없어요.
Ngay sau khi tốt nghiệp cấp 3 thì tôi lập tức đến Hàn Quốc nên không có kinh nghiệm khác.
상담사(여): 혹시 자격증이나 운전면허증 같은 거 있으세요?
Không biết là bạn có thứ tương tự như giấy chứng nhận hay bằng lái xe không ạ?
잠시드(남): 아니요. 없는데 안 그래도 운전면허증은 따려던 참이었어요.
Không ạ. Không có nhưng vừa đúng lúc tôi đang định thi lấy bằng lái xe.
상담사(여): 그래요. 그럼 운전면허증부터 따시는 게 좋겠어요. 운전을 배울 수 있는 외국인 복지관도 있어요. 제가 메모해 드릴게요.
Vậy ạ. Vậy thì sẽ thật tốt khi có được bằng lái xe. Cũng có cơ quan phúc lợi người nước ngoài có thể học lái xe đó. Tôi sẽ ghi chú lại cho bạn.
잠시드(남): 네, 감사합니다. Vâng, cảm ơn ạ.
상담사(여): 제가 잠시드 씨에게 맞는 일을 찾아보고 다시 연락드릴게요.
Tôi sẽ thử tìm kiếm công việc phù hợp với 잠시드 rồi sẽ liên lạc lại sau nhé.
잠시드(남): 네, 연락 기다리겠습니다.
Vâng, Tôi sẽ chờ liên lạc từ bạn.
이삿짐센터: trung tâm chuyển nhà
희망하다: mong mỏi, hi vọng
일당: tiền công nhật (nhận lương theo ngày)
수입: thu nhập
일정하다: nhất định, ổn định
급여: lương
적성: thích hợp, thích đáng
자격증: giấy chứng nhận
운전면허증: bằng lái xe
따다: đạt, được (bằng cấp)
발음:
경음화1: Quy tắc căng âm số 1: bấm vào đây để xem chi tiết
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi [ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ]thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ].
[ㅂ, ㄷ,ㄱ] + ㅂ, ㄷ,ㄱ, ㅅ, ㅈ
↓ ↓ ↓ ↓ ↓
[ㅂ, ㄷ,ㄱ] + ㅃ ㄸ ㄲ ㅆ ㅉ
국밥 [국빱]
식당 [식땅]
학교 [학꾜]
엽서 [엽써]
옷장 [옫짱]
읽기 (Trang 197, 198)
1.
우울증: bệnh trầm uất, bệnh trầm cảm
불면증: bệnh mất ngủ, chứng mất ngủ
고혈압: chứng cao huyết áp
당뇨: bệnh tiểu đường
2.
1. 매사에 흥미나 즐거움이 거의 없다.
Gần như không có niềm vui và hứng thú trong mọi việc.
매사: vạn sự, mọi việc
2. 기분이 가라앉거나 우울하거나 희망이 없다고 느낀다.
Tâm trạng đi xuống hoặc trầm uất hoặc cảm giác không có hy vọng.
가라앉다: dịu xuống, vơi đi (Tình cảm hay tâm trạng mạnh mẽ dần dần mất đi)
3. 잠들기 어렵거나 자주 깬다. 혹은 잠을 너무 많이 잔다.
Khó vào giấc ngủ hoặc thường bị tỉnh giấc. Đôi khi thì lại ngủ quá nhiều.
잠들다: ngủ thiếp, ngủ
4. 피곤하다고 느끼거나 기운이 거의 없다.
Cảm thấy mệt mỏi hoặc hầu như không có sức lực.
기운: khí lực, khí thế, sức lực
5. 식욕이 줄었다. 혹은 너무 많이 먹는다.
Giảm sự thèm ăn uống. Đôi khi lại ăn quá nhiều.
식욕: sự thèm ăn uống
6. 내 자신이 실패자로 여겨지거나 자신과 가족을 실망시켰다고 느낀다.
Cảm thấy bản thân mình bị coi là kẻ thất bại hoặc đã làm thất vọng bản thân và gia đình.
~로 여겨지다: bị coi là
실망시키다: gây thất vọng, làm thất vọng
7. 신문을 읽거나 TV를 보는 것과 같은 일상적인 일에 집중하기 어렵다.
Khó tập trung vào các việc hàng ngày như đọc báo hoặc xem TV.
8. 평소보다 말과 행동이 느리다. 혹은 너무 불안해서 가만히 앉아 있을 수 없다.
Hành động và lời nói chậm hơn so với thường ngày. Đôi khi rất bất an nên không thể ngồi một cách lặng lẽ, lặng thinh được.
9. 죽고 싶다는 생각을 한다.
Nghĩ là mình muốn chết.
상황: hoàn cảnh
사건: sự kiện
일시적: tính tạm thời
우울해지다: bị trầm uất, trở nên u sầu
경험하다: trải nghiệm, trải qua
우울증: bệnh trầm cảm
걸리: mắc
흔하다: thường thấy
진단법: phép chẩn đoán
질병: bệnh tật
마찬가지로: cũng như
발견하다: phát hiện
덧붙다: được gắn thêm, được bồi thêm
진단: sự chẩn đoán
증상: triệu chứng
정신: tâm trí, tinh thần
보건: giữ gìn sức khỏe, bảo vệ sức khỏe
권하다: khuyên, khuyên nhủ, khuyên bảo
담배: thuốc lá
피하다: tránh
짧은 산책: đi bộ ngắn
규칙적: tính quy tắc
유지하다: duy trì
극복: khắc phục
늘다: tăng lên
방안: phương án
마련하다: chuẩn bị
대상: đối tượng
~별로: theo
모국어: tiếng mẹ đẻ
취업: có việc làm
관련: sự liên quan
운영하다: hoạt động, điều hành
이외에: ngoài ra, ngoài ra còn có
지방 자치 단체: chính quyền địa phương, đoàn thể tự trị địa phương
설치되다: được thiết lập, được thành lập
진행하다: tiến hành