[Ngữ pháp] 3 cách dùng của biểu hiện 고

0
10129

Một biểu hiện rất thông dụng trong giao tiếp tiếng Hàn đó là 고, nó có đến ba cách dùng trong các bối cảnh khác nhau. Hãy cùng so sánh, tìm hiểu và ghi nhớ nhé.

1. V/A+ 고¹
Sử dụng khi liệt kê hai hoặc nhiều hành động, trạng thái, sự việc nào đó.

그 가수는 노래도 잘 부르고 춤도 잘 춰요.
Ca sĩ đó vừa hát hay vừa nhảy đẹp.
제 친구는 예쁘고 착해요.
Bạn của tôi xinh đẹp và hiền lành.
저는 경찰이고 남편은 은행원입니다.
Tôi là cảnh sát còn chồng tôi là nhân viên ngân hàng.
 

어제 집들이 재미있었어요?
Buổi tân gia hôm qua có thú vị không?
네, 친구 집도 구경하고 맛있는 음식도 먹었어요.
Có ạ, vừa tham quan nhà bạn vừa ăn đồ ăn ngon nữa.
집은 어땠어요? Nhà thế nào ạ?
집이 깨끗하고 밝았어요. Nhà rất sạch sẽ và sáng.
 
구경하다 tham quan, ngắm
깨끗하다 sạch sẽ
춤을 추다 nhảy
착하다 hiền lành
경찰 cảnh sát
남편 chồng
은행원 nhân viên ngân hàng
 
2. V+ 고²
Sử dụng khi diễn tả hai hoặc nhiều hành động được diễn ra theo thứ tự thời gian.
 
밥을 먹 이를 닦았어요.
Tôi ăn cơm rồi đánh răng.

Bài viết liên quan  N와/과², N하고², N이랑/랑² chỉ đối tượng cùng thực hiện một hành động
영화를 보 숙제를 했어요.
Tôi xem phim rồi làm bài tập.

운동을 하 샤워했습니다.
Tôi tập thể dục rồi tắm rửa.
 
내일 한국어 수업이 끝나 같이 점심 먹읍시다.
Ngày mai chúng ta cùng ăn trưa sau khi buổi học kết thúc nhé.
미안해요. 저는 수업이 끝나 아르바이트를 해요. 그래서 못 먹어요.
Xin lỗi cô. Tôi làm thêm sau khi buổi học kết thúc. Vì thế tôi không thể đi ăn được.
 
점심 bữa trưa
밥 bữa ăn
이를 닦다 đánh răng
숙제 bài tập
샤워하다 tắm rửa
 
3. V+ 고³
Sử dụng khi duy trì trạng thái của hành động đã được hoàn thành ở vế trước và thực hiện hành động ở vế sau.
 
저는 옷을 입 바닷물에 들어갔어요.
Tôi đã mặc quần áo rồi xuống biển.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 부터 (1)
오빠가 넥타이를 매 회사에 갔어요.
Anh trai đã thắt cà vạt rồi đến công ty.

할아버지께서 안경을 쓰 신문을 보십니다.
Ông đeo kính rồi đọc báo.
 
스티브 씨가 요리를 했으니까 설거지는 제가 할게요.
Vì anh Steve đã nấu ăn nên tôi sẽ rửa bát.
아니에요. 제가 할게요.
Không đâu. Tôi sẽ rửa ạ.
괜찮아요. 설거지를 하면 스트레스가 풀려요.
Không sao đâu ạ. Khi rửa bát tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn.
고마워요. 그럼 저쪽에 있는 장갑을 끼 설거지를 하세요.
Cảm ơn cô. Vậy cô hãy đeo găng tay ở đằng kia và rửa bát nhé!
 
장갑 găng tay
끼다 đeo vào, cài vào (Sử dụng khi đeo găng tay, nhẫn, kính v.v.)
바닷물 nước biển
넥타이를 매다 thắt cà vạt
안경 kính
쓰다 đội, dùng, đeo
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here