Các biểu hiện V+ 을/ㄹ 거예요.¹, V/A + 을/ㄹ 거예요.²

0
2583

V+ 을/ㄹ 거예요.¹
Sử dụng khi diễn tả một kế hoạch nào đó.
Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-을 거예요’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㄹ 거예요’.

이번 주말에 뭘 할 거예요? Cuối tuần này cô sẽ làm gì?
집들이를 할 거예요.Tôi sẽ tổ chức tân gia.
집들이요? Tân gia ư?
얼마 전에 이사했어요. 그래서 친구들을 집에 초대할 거예요.
Tôi đã chuyển nhà cách đây không lâu. Vì thế, tôi sẽ mời các bạn về nhà.

주말에는 집에서 책을 읽을 거예요.
Vào cuối tuần, tôi sẽ đọc sách ở nhà.

내일 어디에 갈 거예요?
Ngày mai anh sẽ đi đâu vậy ạ?

이번 주에는 대청소를 할 거예요.
Tuần này tôi sẽ tổng vệ sinh.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 지만 Nhưng

Từ vựng
집들이 tân gia
얼마 전 cách đây không lâu
이사하다 chuyển nhà
초대하다 mời
이번 주 tuần này
대청소 tổng vệ sinh

 

V/A + 을/ㄹ 거예요.²
Sử dụng khi đưa ra một dự đoán nào đó.
Khi thân của động từ hoặc tính từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng ‘-을 거예요’, kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng ‘-ㄹ 거예요’, danh từ thì kết hợp với ‘일 거예요’.

친구 집들이에 초대를 받았어요. 무슨 선물을 살까요?
Tôi được mời đến tân gia nhà bạn. Nên mua món quà gì đây nhỉ?
한국에서는 보통 세제나 휴지를 선물해요.
Ở Hàn Quốc thì thường mua xà phòng hoặc giấy vệ sinh.
그래요? 그럼 저도 세제나 휴지를 사겠어요.
Vậy ư? Vây tôi cũng sẽ mua xà phòng hoặc giấy vệ sinh.
아마 친구도 그 선물을 좋아할 거예요.
Có lẽ bạn cũng sẽ thích món quà đó.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 이랑/랑¹ liệt kê danh từ

내일은 아마 날씨가 맑을 거예요.
Ngày mai có lẽ thời tiết sẽ trong lành.

지금은 도서관에 자리가 없을 거예요.
Bây giờ chắc là ở thư viện không có chỗ nữa đâu.

오후에는 바람이 더 많이 불 거예요.
Vào buổi chiều thì gió sẽ thổi nhiều hơn.

Từ vựng
초대를 받다 được mời
아마 có lẽ
맑다 trong xanh, quang đãng
자리 chỗ
바람이 불다 gió thổi

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here