Khi bé đến độ tuổi ăn dặm, các mẹ sẽ cho bé tập ăn với các loại đồ ăn. Ban đầu hệ tiêu hóa còn non nớt, các mẹ có thể tập cho bé cho bé bắt đầu với cháo rây loãng và rau củ hấp rây/ xay. Sau khi bé đã ăn ổn một thời gian thì mình bắt đầu cho thêm các loại thịt, cá … (thường là khi trẻ được 8 9 tháng, tùy vào từng bé). Tùy vào từng bé mà bạn chọn chế độ ăn, phương pháp ăn (ăn dặm kiểu nhật, blw…).
Bên dưới là list các từ vựng tiếng Hàn và những thông tin hữu ích liên quan đến nguyên liệu, đồ ăn dặm, đồ ăn vặt, sữa. phô mai, váng sữa… cho trẻ. Mình cũng đính kèm link Coupang liên quan đến mỗi nguyên liệu, đồ ăn đó, các bạn có nhu cầu tìm kiếm cho con thì tham khảo cho tiện nhé.
1/ Nguyên liệu chế biến món ăn cho trẻ:
- Nhóm tinh bột:
– Gạo hữu cơ: 유기농 쌀 => https://coupa.ng/b6zTlH
– Yến mạch hữu cơ: 유기농 오트밀 => https://coupa.ng/b6zTIB
– Mì hữu cơ: 유기농 소면 => https://coupa.ng/b6zT1d
– Mì hữu cơ rau củ cho bé (아이국수) => https://coupa.ng/b6zVqh
– Nui hữu cơ hình con vật: 유기농 동물모양 파스타: https://coupa.ng/b6zVGB
– Sandwich: 샌드위치
– Khoai tây hữu cơ: 유기농 감자: https://coupa.ng/b6A1KL
– Khoai lang hữu cơ: https://coupa.ng/b6A13p
– Bắp/ ngô không sử dụng thuốc: 무농약 옥수수 => https://coupa.ng/b6A2nK - Nhóm chất xơ rau củ:
– Rau cải chân vịt: 시금치
– Bắp cải trắng: 양배추
– Bắp cải tím: 적양배추
– Cà rốt: 당근
– Cà chua: 토마토
– Bí đỏ: 호박
– Súp lơ: 브로콜리
– Dưa leo, dưa chuột: 오이
– Củ cải: 무
– Nấm hương: 표고버섯
– Rong nho: 바다포도 => https://coupa.ng/b6AVU0
- Nhóm trái cây:
– Chuối: 바나나 => https://coupa.ng/b6AWai
– Dâu tây: 딸기 => https://coupa.ng/b6zYGt
– Dưa hấu: 수박 => https://coupa.ng/b6zYNd
– Hồng: 감 => https://coupa.ng/b6zYVX
– Cam: 오렌지 => https://coupa.ng/b6zY0c
– Quýt: 귤 => https://coupa.ng/b6zY7u
– Quýt mật, quýt ngọt: 밀감 => https://coupa.ng/b6zY9C
– Kiwi: 참다래 => https://coupa.ng/b6zZaG
– Dưa lưới: 멜론 => https://coupa.ng/b6zZb3
– Dưa lê vàng: 참외 => https://coupa.ng/b6zZe7
– Lê: 배 => https://coupa.ng/b6zZjk
– Bơ: 아보카도 => https://coupa.ng/b6zZlR
– Sầu riêng: 두리안
(Nên lựa chọn trái cây tươi và phù hợp với độ tuổi của bé, chú ý để tránh cho con bị hóc)
- Nhóm chất béo:
– Dầu óc chó: 월넛 오일/ 호두오일 => https://coupa.ng/b6z0GK
– Dầu mè: 참기름 => https://coupa.ng/b6z1ol
– Dầu olive: 올리브오일 => https://coupa.ng/b6z06j
– Dầu gạo hữu cơ: => https://coupa.ng/b6FUTX
– Dầu bơ hữu cơ: 유기농 아보카도 오일 => https://coupa.ng/b6FVc7
– Dầu hạt cải hữu cơ: https://coupa.ng/b6FVnK
– Dầu hạt hướng dương hữu cơ: 유기농 해바라기씨유 => https://coupa.ng/b6FVxm
– Phô mai cho bé: 아기치즈 => https://coupa.ng/b6z1Wz (phần dưới mình có ghi cụ thể về cách chọn phô mai cho con)
– Bơ hữu cơ: 유기농 버터 => https://coupa.ng/b6z7G7
(Bạn chú ý đọc hướng dẫn sử dụng, dùng đúng loại dầu dành cho chiên xào, dầu dành cho nêm trực tiếp vào thức ăn nóng. Không sử dùng dầu nêm trực tiếp để chiên xào) - Nhóm chất đạm:
– Trứng gà không chất kháng sinh: 무항생제 계란 => https://coupa.ng/b6z5Ah
– Đậu phụ cho bé: 키즈연두부 => https://coupa.ng/b6z5Gv
– Cua ghẹ: 꽃게 => https://coupa.ng/b6z6AP
– Tôm: 새우 => https://coupa.ng/b6z6sl
(Nên chọn đồ tươi cho bé thay vì đồ đóng hộp) - Bột làm bánh cho bé:
– Bột mì hữu cơ: 유기농 밀가루 => https://coupa.ng/b6z6VE
– Bột gạo hữu cơ: 유기농 쌀가루 => https://coupa.ng/b6z7dR– Bột năng hữu cơ: 오가닉 타피오카 전분 => https://coupa.ng/b6z63r– Bột nở hữu cơ: 오가닉 베이킹 파우더 => https://coupa.ng/b6z7kz
– Yến mạch hữu cơ: 유기농 오트밀 => https://coupa.ng/b6zTIB– Tinh bột khoai tây hữu cơ: 유기농 감자 전분 => https://coupa.ng/b6z7us
– Bột bắp hữu cơ 오가닉 옥수수 가루 =>https://coupa.ng/b6z7Az– Tinh bột bắp hữu cơ: 유기농 옥수수 전분 => https://coupa.ng/b6z7yl
– Bột khoai tím hữu cơ: 오가닉 자색 고구마 파우더=> https://coupa.ng/b6z7rt– Bơ hữu cơ: 유기농 버터 => https://coupa.ng/b6z7G7– Gelatin hữu cơ: 젤라틴 => https://coupa.ng/b6z71o - Các loại đậu:
– Đậu đen hữu cơ: 유기농 검정콩 => https://coupa.ng/b6AYcW
– Đậu đỏ không phun thuốc: 무농약 적두(팥) => https://coupa.ng/b6A2zI
– Đậu xanh không phun thuốc: 무농약 녹두콩 => https://coupa.ng/b6AWyr
– Đậu nành hữu cơ: 유기농 메주콩 => https://coupa.ng/b6AWL3
– Đậu phộng mới thu hoạch còn vỏ: 햇 땅콩 => https://coupa.ng/b6AZzD
– Đậu phộng sống: 알땅콩 => https://coupa.ng/b6A0j
– Đậu phộng rang: 볶음땅콩 => https://coupa.ng/b6A0Jd
– Đậu Hà Lan hữu cơ: 유기농 완두콩 => https://coupa.ng/b6AWmT
– Đậu cove hữu cơ: 유기농 그린빈 => https://coupa.ng/b6AWrL
– Hạt sen 연자육: https://coupa.ng/b6AXyr– Hạt chia hữu cơ: 유기농 치아씨드 => https://coupa.ng/b6AXFb
– Đậu gà hữu cơ: 유기농 병아리콩 => https://coupa.ng/b6AWhe - Nhóm gia vị:
– Muối có bổ sung Canxi cho bé: 칼슘 순 소금 => https://coupa.ng/b6AQ1l
– 된장 dành cho bé: https://coupa.ng/b6ASvM
– Nước tương cho bé: https://coupa.ng/b6AToi
– Gia vị rau củ cho bé: https://coupa.ng/b6ATX9– Gói nấu nước dùng cho bé: 아기 육수팩 => https://coupa.ng/b6AUpj
– Gia vị trộn cơm, cháo, mì cho bé (có nhiều vị) => https://coupa.ng/b6ARYW
– Rong biển hữu cơ dành cho bé (có dạng miếng và dạng vụn để rắc ăn chung với cơm): 유기농 어린이 김 => https://coupa.ng/b6AQoO
2/ Cháo, bột, đồ ăn dặm đóng gói sẵn (유기농 쌀가루, 이유식)
- Bột cháo dùng cho bé mới tập ăn:
아이 쌀가루: https://coupa.ng/b6EODc - Đồ ăn dặm dành cho bé đã quen với ăn dặm:
이유식: https://coupa.ng/b6EOQpHàng nhập khẩu có bột Heizn của Anh là mình thích nhất. Bột này được nhiều ba mẹ ở Việt nam ưa chuộng, vị tự nhiên, không hề có vị ngọt của đường và vị mặn của muối. Rất phù hợp với vị giác của trẻ, dễ ăn và đảm bảo được dinh dưỡng cho bé.
Bột Heinz có nhiều vị khác nhau (trái cây, yogurt, rau củ…) trong đó các loại chứa cheese thường được các bé ưa chuộng nhất. Với cá nhân mình đã thử qua rất nhiều loại bột cho bé thì mình đánh giá loại bột này cao nhất trong một số các dòng nhập phổ biến như HiPP, Humana, Happy baby,…
Heinz first steps: https://coupa.ng/b6EO1A
3/ Sữa
– 남양 분유 (Thương hiệu Namyang: http://namyangi.com/) => https://coupa.ng/b6EP7o
Uống kèm hỗ trợ cho bé tăng sức đề kháng nhất là những bé thiếu sữa mẹ.
Loại sữa mình thấy được nhiều ba mẹ lựa chọn là 상하목장 (https://coupa.ng/b6ESLq) và 아인슈타인 (https://coupa.ng/b6ESA6). Sữa gì cũng được quan trọng là phù hợp với bé và nên chọn sữa tươi nguyên chất không đường.
Nếu muốn chọn từng loại sữa các bạn có thể xem thêm bài viết này: Các loại sữa và bột ăn dặm ở Hàn
Có 1 số loại thường được các ba mẹ sử dụng như sau:
– 상하목장 유기농 베이비 요구르트 (Maeil) => https://coupa.ng/b6Fibw
– 생크림요거트 => https://coupa.ng/b6FiuF
– 풀무원 아이러브 요거트 => https://coupa.ng/b6FjxL
– 핑거 요거트: sữa chua khô, nhiều bé rất mê (7m+, bé ăn được mới nên cho ăn tránh bị hóc nhé) => https://coupa.ng/b6FjWU
– de Vinch (của hãng Namyang) => https://coupa.ng/b6E1jJ
– 앙팡 유기농 아기치즈 (của hãng 서울우유) => https://coupa.ng/b6E1OE
Mỗi loại sẽ có từng 단계 1, 2, 3. Các bạn chú ý chọn đúng 단계 theo độ tuổi của con. Thường các bạn đợi con trên 7 tháng để hệ tiêu hóa con ổn chút hẳn nên cho con ăn phô mai. Dưới 1 tuổi bạn cho ăn khoảng nửa viên/ miếng 1 ngày, không quá 1 viên/ miếng 1 ngày. Ban đầu bạn cho con ăn ít ít để bé tập làm quen trước. Không cho ăn quá thường xuyên và nhiều phô mai sẽ ảnh hưởng tới sự hấp thụ sắt.
Tùy từng hãng mà quy định độ tuổi bắt đầu ăn khác nhau. Sau khi tìm hiểu nhiều nguồn thông tin thì mình rút ra rằng trên 1 tuổi mới nên cho bé ăn. Và chỉ nên thỉnh thoảng dùng. Váng sữa ít dinh dưỡng và thành phần chủ yếu là chất béo. Cho ăn nhiều bé dễ bị biếng ăn và gây khó tiêu. Ăn nhiều quá cũng có thể dẫn đến béo phì.
– Váng sữa Snack Pack: https://coupa.ng/b6FIOl
– Váng sữa Monte Zott
- Bánh ăn dặm:
– Bánh gạo hữu cơ: https://coupa.ng/b6FQ36
– Bánh 곡물 친구: https://coupa.ng/b6FSTc - Trái cây nghiền hữu cơ: https://coupa.ng/b6FP7D
- Đồ ăn vặt liên quan đến lá kim: 김과자/ 김스낵 = > https://coupa.ng/b6FS4O
- Nước trái cây cho bé: 유기농주스 => https://coupa.ng/b6FQcJ.
Loại thường được nhiều mom chọn mình thấy có 요미요미 유기농 주스 của Maeil: https://coupa.ng/b6FQuB - Trà yến mạch hữu cơ: 처음먹는 아이 보리차 => https://coupa.ng/b6FUi1
어린이 기호식품 품질인증 là gì?
Hiểu nôm na đây là chứng nhận chất lượng thực phẩm phù hợp với trẻ em.
Khi lựa chọn các sản phẩm ăn vặt đóng hộp/ gói, các bạn nên chọn sản phẩm có logo chứng nhận như hình bên dưới nhé. Khi sản phẩm có logo này, chứng tỏ chất lượng của nó đã được chứng nhận và quản lý an toàn thực phẩm HACCP. Các sản phẩm này hông sử dụng chất bảo quản, phẩm màu và có hàm lượng dinh dưỡng phù hợp với trẻ (lượng đường, cafein, chất béo bão hòa thấp …)
“이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로, 이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다.”