•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•여기에서 무엇을 해요? Làm gì ở đây?
– 극장: Nhà hát, rạp chiếu phim
– 넣다: Đặt vào, để vào, cho vào, bỏ vào
– 돈: Tiền
– 보내다: Gởi
– 배우다: Học
– 보다: Xem
– 영화: Phim
– 영화관: Rạp chiếu phim
– 은행: Ngân hàng
– 콜라: Cola
– 팝콘 : Bắp rang bơ, bỏng ngô
– 학교: Trường học
– 한국어: Tiếng Hàn
– ATM기기: Máy ATM
<Trang 58> 어휘
– 축구를 해요 => 축구를 하다: Chơi bóng đá, đá bóng
– 편지를 보내요 => 편지를 보내다: Gởi thư
– 한국어를 배워요 => 한국어를 배우다: Học tiếng Hàn
– 가수: Ca sĩ
– 의사: Bác sĩ
– 선생님: Giáo viên
– 회사원: Nhân viên công ty
① 이름: Tên
② 장소: Địa điểm
③ 직업: Nghề nghiệp
④ 회사: Công ty
영호: 저는 요즘 태권도를 배워요.
Dạo này mình học Tekwondo
민수: 어디에서 배워요?
Bạn học ở đâu thế?
영호: 집 앞 태권도장에서 배워요.
Mình học ở sàn đấu Tekwondo trước nhà
민수: 혼자 다녀요?
Bạn học một mình hả?
영호: 아니요. 아들하고 같이 다녀요.
Không, mình học cùng với con trai.
① 요리 ② 수영 ③ 피아노 ④ 태권도
① Nấu ăn ② Bơi lội ③ Piano ④ Tekwondo
2. 어디에서 배워요? Học ở đâu vậy?
① 학교 ② 회사 ③ 태권도장 ④ 문화센터
① Trường học ② Công ty ③ Sàn đấu Tekwondo ④ Trung tâm văn hóa
Từ vựng tham khảo:
– 요즘: Dạo này, dạo gần đây
– 태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
– 혼자: Một mình
– 다니다: Lui tới, ghé qua, đi (làm, học…) (thường dùng với địa điểm mình hay ghé tới, đi đi về về)
– 아들: Con trai
– N + 하고 같이: Cùng với N
<Trang 58> 발음
<Trang 59 -60 > 문법 1
에서 có 3 cách dùng như sau, nhấn vào mỗi cách dùng để xem chi tiết hơn.
Số 1: Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó.
Số 2: Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.
Số 3: Sử dụng cùng với ‘오다, 가다, 출발하다’ biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó.
– 식당: Nhà hàng, nhà ăn
– 돈을 찾다: Rút tiền
– 편지를 보내다: Gởi thư
– 비행기 표: Vé mày bay (비행기: Phi hành cơ)
– 공항/ 비행기/ 타다: Sân bay/ máy bay/ đi (máy bay)
– 거실/ 드라마/ 보다: Phòng khách/ phim truyền hình/ xem
– 화장실/ 손/ 씻다: Nhà vệ sinh/ tay/ rửa
– 마트/ 과일/ 사다: Siêu thị/ trái cây/ mua
– 주방/ 물/ 마시다: Nhà bếp/ nước/ uống
– 운동장: Sân vận động
– 약국: Hiệu thuốc
– 커피숍: Quán cà phê
– 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
– 냉장고: Tủ lạnh
– 뭐: Viết tắt của 무엇
– 우유/과자: Sữa/ bánh ngọt, bánh quy
– N + 하고 같이: Cùng với N
– 누가 = 누구가: Ai
– 사장님/조 과장님: Giám đốc/ trưởng đội
1) 가방 안에 뭐가 있어요? 책, 지갑
Có gì trong cặp vậy? Sách, ví
2) 집 근처에 뭐가 있어요?
Có gì ở gần nhà?
3) 무슨 과일을 좋아해요?
(Bạn) thích trái cây gì?
4) 지금 누구하고 같이 살아요?
Bây giờ (bạn) đang sống cùng ai?
Tip: N + 하고 = N+ 와/과
– N + 하고 thường dùng trong văn nói
– N+ 와/과 thường dùng trong văn viết, văn nói có tính trang trọng.
Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm (사장님 , 집, 커피숍…) thì dùng với 과, danh từ kết thúc bằng nguyên âm (우유,과자…) thì dùng với 와
<Trang 62> 문법 3
Các bạn nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem chi tiết giải thích về cách dùng và ví dụ
– 아침: Sáng
– 신문: Báo
– 치마: Váy
– 입다: Mặc
– 손: Tay
– 깨끗하다: Sạch sẽ
– 눈이 오다: Có tuyết, tuyết rơi
– 휴대폰: Điện thoại di động
– 싸다: Rẻ
– 매일: Mỗi ngày, hàng ngày
– 요즘: Dạo này
– 부모님: Cha mẹ
– 피곤하다: Mệt
타나카: 제시카 씨는 무슨 일을 해요?
제시카: 영어를 가르쳐요.
타나카: 어디에서 일해요?
제시카: 학원에서 일해요. 타나카 씨는 회사에 다녀요?
타나카: 아니요. 회사에 다니지 않아요. 저는 한국에서 사업을 해요.
① 꽃집 ② 학원 ③ 회사 ④ 약국
① Tiệm hoa ② Học viện ③ Công ty ④ Hiệu thuốc
2. 타나카 씨는 직업이 뭐예요? Nghề nghiệp 타나카 là gì?
① 교사 ② 사업가 ③ 회사원 ④ 운전 기사
① Giáo viên ② Người kinh doanh ③ Nhân viên công ty ④ Tài xế lái xe
<Trang 64> 읽기
1. 이 사람은 센터에서 무엇을 배워요?
2. 이 사람은 왜 한국 생활이 힘들지 않아요?
Hiện tại tôi học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc ở trung tâm. Học tiếng Hàn thì rất thú vị. Ở trung tâm tội nói chuyện nhiều bằng tiếng Hàn với các bạn. Tôi đặc biệt quan tâm nhiều đến văn hóa Hàn Quốc. Văn hóa Hàn Quốc và văn hóa Nhật Bản giống giống nhau nhiều. Vì vậy cuộc sống ở Hàn Quốc thì không có gì vất vả.
1. Người này đang học gì ở trung tâm?
2. Người này tại sao cuộc sống ở Hàn Quốc không bị khó nhọc?
Từ vựng tham khảo:
– 한국어 + 로: Bằng tiếng Hàn (Xem tất cả các ý nghĩa (으)로tại: http://hanquoclythu.com/2018/01/ngu-phap-danh-tu-1_60)
– 관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
– 비슷하다: Tương tự, hao hao giống
– 생활: Sinh hoạt, cuộc sống
– 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
– 남편: Chồng
– 집안일: Việc nhà
– 하지만: Nhưng
– 오후: Chiều
– 저녁: Tối
– 좋은: Tốt, giỏi… (Cấu trúc định ngữ 좋다 + 은 sẽ học ở lớp 2)
2. 여러분의 한국 생활을 써 보세요.
– 공부: Việc học
– 공원: Công viên
– 공항: Sân bay
– 과자: Bánh ngọt, bánh quy
– 과장님: Trưởng (nhóm, phòng, đội ban…)
– 관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
– 교사: Giáo viên
– 꽃집: Tiệm hoa
– 넣다: Cho vào, bỏ vào
– 노래방: Phòng karaoke
– 다니다: Lui tới, ghé qua, đi đi về về…
– 다르다: Khác, khác biệt
– 도서관: Thư viện
– 돈: Tiền
– 드라마: Phim truyền hình
– 문화: Văn hóa
– 비슷하다: Tương tự, hao hao giống
– 비자: Visa
– 비행기: Máy bay
– 사업가: Nhà kinh doanh
– 생활: Sinh hoạt, cuộc sống
– 센터: Trung tâm
– 수영장: Hồ bơi
– 아들: Con trai
– 아주: Rất
– 약: Thuốc
– 여행사: Công ty du lịch
– 연장하다: Gia hạn
– 영어: Tiếng Anh
– 영화: Phim điện ảnh
– 요리: Nấu nướng, nấu ăn
– 요즘: Dạo này
– 운동장: Sân vận động
– 운전기사: Tài xế lái xe
– 의사: Bác sĩ
– 이야기: Câu chuyện, sự trò chuyện
– 장소: Địa điểm, nơi chốn
– 재미있다: Thú vị
– 조금: Một chút
– 지갑: Ví
– 직업: Nghề nghiệp
– 집안일: Việc nhà
– 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
– 치마: Váy
– 콜라: Cola
– 태권도: Tekwondo
– 태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
– 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt
– 팝콘: Bỏng ngô, bắp rang bơ
– 편지: Thư
– 표: Phiếu
– 피아노: Piano
– 하지만: Nhưng
– 학원: Học viện
– 혼자: Một mình
– 회사원: Nhân viên công ty
– 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
– ATM기기: Máy ATM
– 돈을 넣다: Bỏ tiền vào…
– 돈을 보내다: Gởi tiền
– 돈을 찾다: Rút tiền
– 영화를 보다: Xem phim điện ảnh
– 한국어를 배우다: Học tiếng Hàn
<Trang 66>
– 회사원: Nhân viên công ty
– 기술자: Kỹ sư, kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật
– 요리사: Đầu bếp
– 운전기사: Tài xế lái xe
– 경찰관: Cảnh sát viên
– 소방관: Lính cứu hỏa
– 군인: Quân nhân, bộ đội
– 농부: Nông dân
– 가수: Ca sĩ
– 배우: Diễn viên
– 운동선수: Vận động viên thể dục thể thao
– 미용사: Nhân viên thẩm mỹ (thợ cắt tóc, nhân viên chăm sóc da)
– 의사: Bác sĩ
– 간호사: Y tá
– 교사: Giáo viên
– 주부: Người nội trợ
– 공무원: Công chức, viên chức
– 변호사: Luật sư (người biện hộ)
– 화가: Họa sĩ
– 기자: Ký giả, nhà báo, phóng viên
– 패션디자이너: Nhà thiết kế thời trang
– 통역사: Thông dịch viên
– 번역가: Biên dịch viên, dịch giả
– 건축가: Kiến trúc sư
tuyệt vời