[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (2)

0
4530
Danh từ + 에서 2

1. Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.
우리 반에서 민수 씨가 제일 키가 커요.
Ở lớp tôi Min-su cao nhất.

제주도에서 한라산이 유명해요.
Ở đảo Jeju, Núi Halla là ngọn núi nổi tiếng.

2. Thường xuyên đi kèm với ‘ 잘, 제일, 가장’.
우리 반에서 민수 씨가 제일 멋있어요.
Min-su là người bảnh trai nhất lớp tôi.

서울에서 어디가 제일 복잡해요?
명동이 제일 복잡한 것 같아요.
Ở đâu là đông đúc, phức tạp nhất Seoul?
Myeong-dong có lẽ là nơi phức tạp nhất.

Xem thêm ý nghĩa khác tại: 
에서 (1)
에서 (3)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: 
Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: 
Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)Hàn Quốc Lý Thú

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] (으)려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)"

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here