[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다

0
18067
Động từ + 지 못하다

1. Thể hiện việc không thể làm việc nào đó vì lý do khác hoặc khả năng không thể làm được.
한국말을 잘하지 못해요.
Tôi không thể nói tiếng Hàn tốt.

일이 많아서 집에 일찍 가지 못해요.
Vì có nhiều việc nên tôi không thể đi về nhà sớm.

매운 음식을 먹지 못해요.
Tôi không thể ăn món ăn cay.

2. Có biểu hiện tương tư là,(으)ㄹ 수 없다‘. (nhấn vào tên ngữ pháp màu xanh để xem lại kỹ hơn)
수영을 하지 못해요.
수영을 못해요.
수영을 할 수 없어요.
Tôi không thể bơi.

목이 아파서 음식을 먹지 못해요.
목이 아파서 음식을 못 먹어요.
목이 아파서 음식을 먹을 수 없어요.
Vì đau cổ họng nên tôi không thể ăn đồ ăn.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 입니다

3. Khi nói về tình huống quá khứ dùng ‘지 못했다’, còn khi nói về tình huống tương lai. phỏng đoán dùng ‘ 지 못하겠다, 지 못할 것이다’.
시간이 없어서 가지 못하겠어요.
Vì không có thời gian nên tôi sẽ không thể đi.

숙제를 하지 못했어요?
Đã không thể làm hết bài tập sao?

배가 아파서 점심을 먹지 못했어요.
Vì đau bụng nên tôi đã không thể ăn trưa được.

영호 씨가 오늘 학교에 오지 못할 거예요.
Hôm nay Young-ho sẽ không thể đến trường.

So sánh ‘지 못하다’ và ‘지 않다’ (xem lại biểu hiện ‘지 않다’ ở đây)
‘지 못하다’ thể hiện việc muốn làm gì đó nhưng không thể làm được hoặc không được theo như ý muốn còn ‘지 않다’ thể hiện việc không có suy nghĩ sẽ làm việc đó.
밥이 없어서 밥을 먹지 못했어요.
Vì không còn cơm nên tôi đã không thể ăn cơm.

Bài viết liên quan  Động từ + 으면서/면서 vừa...vừa

밥이 있는데 밥을 먹지 않았어요.
Cơm vẫn có nhưng tôi đã không ăn.

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here