로맨틱코미디 Lãng mạn hài hước/a romantic comedy
멜로(영화) phim tình cảm/ a romantic movie
액션(영화) phim hành động/ an action movie
공포(영화) phim kinh dị/ a horror movie
전쟁(영화) phim chiến tranh/ a war film
감독 Đạo diễn/ the director
상영 시간: thời gian chiếu phim/ running time, a screen time
관람 등급 phân lớp đối tượng xem (15+, 18+, 19+…)
줄거리 cốt truyện/ plot, summary
주연 diễn viên chính/ the lead actor
조연 diễn viên phụ/ the supporting actor
표를 예매하다 đặt vé/ to purchase a ticket
개봉 khai chiếu/ premiere/release
일일 연속극 phim truyền hình hàng ngày (chiếu từ thứ 2 đến thứ 6)
미니 시리즈 (mini-series) phim truyền hình ngắn tập (chiếu 2 ~ 3 ngày trong 1 tuần)
주말 드라마 phim truyền hình cuối tuần
시청률이 높다 Tỷ lệ người xem cao/ to get high viewer ratings
영상미가 뛰어나다 Hình ảnh phim đẹp/ to have excellent visual effects
연기력이 뛰어나다 Diễn xuất giỏi/ to have an outstanding performance
줄거리가 흥미롭다 Cốt truyện phim hấp dẫn/ to have an interesting plot
배경음악이 아름답다 Nhạc phim hay/ to have beautiful background music
배우가 멋있다 Diễn viên đẹp/ to have good actors
인기가 많다 Được yêu thích nhiều/ to be very popular
화제가 되다 Trở thành chủ đề bàn tán/ to make headlines; to create a buzz
얼마나 [동사·형용사] (으)ㄴ지/는지 모르다
(Bạn hãy đọc nhiều ví dụ để cảm nhận sắc thái ý nghĩa nhé. Không có 1 cụm từ tiếng Việt cụ thể nào để dịch sang cả. Tùy vào tình huống mà cảm nhận)
아기가 우유를 얼마나 잘 먹는지 몰라요.
Bạn không biết là đứa bé uống sữa giỏi thế nào đâu.
요즘 물건 값이 얼마나 비싼지 몰라요.
Dạo này vật giá đắt đỏ không tưởng nổi
그 드라마가 얼마나 재미있는지 몰라요
Bộ phim đó hay không tả nổi./ Bạn không biết là bộ phim đó hay thế nào đâu
[동사·형용사] ㄴ데도/는데도
바쁘신데도 이렇게 와 주셔서 감사합니다.
바야르: 드라마 ‘비밀’ 봐요?
Cậu xem phim “Bí mật” không?
엘레나: 아니요. 처음에는 좀 봤는데, 요즘은 바빠서 잘 못 봐요.
Mình không. Mới đầu xem một chút nhưng dạo này bận quá không xem được.
바야르: 그래요? 얼마나 재미있는지 몰라요.
Vậy hả? Phim hay ơi là hay luôn.
엘레나: 그 드라마 시청률이 높다고 하더라고요. 그런데 여자 주인공은 어떻게 됐어요?
Mình thấy phim đó tỷ suất người xem cao mà. Nhưng nữ chính như thế nào rồi?
바야르: 부모님이 반대하시는데도 그 남자하고 결혼을 해 버렸어요.
Bố mẹ phản đối nhưng vẫn kết hôn với người con trai đó rồi.
엘레나: 정말요? 재방송이라도 봐야겠네요. 여자 주인공이 연기력이 정말 뛰어나더라고요.
Thật hả? Có chiếu lại mình phải xem mới được. Nữ chính diễn xuất hay thật đấy.
바야르: 오늘은 더 재미있을 거 같아요. 꼭 보세요.
Hôm nay chắc hay hơn đấy. Nhớ xem nhé.
쿤 : 한국 텔레비전 방송에는 드라마가 참 많은 것 같아요.
메이 : 맞아요. 방송국마다 주말 드라마, 일일 드라마, 미니 시리즈 같은 게 있어서 매일 드라마를 볼 수 있어요.
쿤 : 그런데 출연하는 배우나 줄거리만 조금씩 다를 뿐, 항상 남자와 여자의 사랑 이야기라는 점에서는 똑같아요. 회사에서 사랑하는 이야기, 병원에서 사랑하는 이야기, 경찰서에서 사랑하는 이야기…… 장소만 달라져요.
메이 : 그렇기는 해요. 그렇지만 한국 드라마의 매력이 있어요. 저도 한국 드라마를 좋아해서 한국에 오게 되었어요. ‘겨울연가’, ‘대장금’ 이런 드라마를 얼마나 재미있게 봤는지 몰라요. 그래서 지금 한국어도 배우고 있어요.
쿤 : 해외에서 한국 드라마의 인기가 높다고 들었는데 그게 사실이군요. 왜 그렇게 한국 드라마를 좋아해요?
메이 : 한국 드라마는 한번 보기 시작하면 계속 볼 수밖에 없는 중독성이 있는 것 같아요. 우선 줄거리가 흥미롭고 주인공들이 정말 멋있어요. 게다가 영상미도 뛰어나고 배경 음악도 아름다워요.
Từ vựng:
방송국 đài phát thanh truyền hình
겨울연가 bản tình ca mùa đông
매력 sức hấp dẫn, sự lôi cuốn
흥미롭다 hứng thú, hứng khởi
주인공 nhân vật chính
영상미 nét đẹp thể hiện qua màn ảnh
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 시청률이 높아요
2) 음료수를 마셔요
3) 버스 정류장이 멀어요
4) 너무 염려하지 마세요
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 음력 1월 1일은 설날이에요.
2) 대통령 선거는 5년에 한 번씩 합니다.
3) 지난주에 이사를 했는데 아직 정리를 다 못했어요.
화제 tiêu điểm, chủ điểm, tiêu đề
개봉 sự trình chiếu lần đầu của bộ phim mới, khai chiếu
감독 đạo diễn
뛰어나다 nổi trội, nổi bật
주연 vai chính
조연 vai phụ
영상미 nét đẹp nét đẹp thể hiện qua màn ảnh, cảnh quay
흥미롭다 hứng thú, hứng khởi
줄거리 cốt truyện
애타다 lo âu, lo lắng, khắc khoải
반갑다 hân hoan, vui sướng, hân hạnh, vui mừng, hài lòng
방영하다 phát sóng, chiếu phim
공중파 sóng truyền hình, truyền hình mặt đất
케이블 방송 truyền hình cáp
인기를 끌다 hấp dẫn, thu hút, lôi kéo
모래시계 đồng hồ cát
한산해지다 thưa thớt, vắng vẻ, nhàn nhã
겨울연가 bản tình ca mùa đông
풀하우스 ngôi nhà hạnh phúc (full house)
한류 열풍 làn sóng Hallu, làn sóng Hàn Quốc (bạn có thể tra google để hiểu rõ về làn sóng này)
역할 vai trò, nhiệm vụ
제작되다 được chế tác, được sản xuất
비롯하다 bắt nguồn, khởi đầu, bao gồm, trong đó có
정서 tình cảm, hướng chính Tây
공감하다 đồng cảm
보편적 tính phổ biến
가치 giá trị
담다 chứa đựng
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú
web rất hay và bổ ích. Có đầu tư.