<Trang 54> 1/학교 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến trường học
개학하다: Tựu trường, khai giảng (bắt đầu một kỳ học mới)
입학하다: Nhập học (Bắt đầu năm học mới)
(여름) 방학하다: Nghỉ hè
개학하다: Khai giảng, khai trường, bắt đầu đi học lại
(겨울) 방학하다: Nghỉ đông
졸업하다: Tốt nghiệp
학교에 입학하다: Nhập học
학교에 들어가다: Nhập học
시험을 보다: Thi
시험을 치르다: Thi
학교를 졸업하다: Tốt nghiệp
학교를 마치다: Học xong, hoàn tất việc học
점수: Điểm số
평균: trung bình
성적: thành tích
학년: năm học
과목: môn học
담임: giáo viên chủ nhiệm
성적 통지표: Bảng thông báo thành tích, giấy báo điểm
구분 sự phân loại
과목 môn học
국어 Quốc ngữ, ngữ văn
수학 Toán học
사회 Xã hội
과학 Khoa học
영어 Tiếng Anh
점수: điểm số
중간고사 thi giữa kỳ
기말고사 thi cuối kỳ
평균 점수 điểm trung bình
출석: có mặt
결석: vắng mặt
지각: muộn
조퇴: về sớm
가정 통신문: sổ liên lạc với gia đình
<Trang 55> 2/교육 목표 관련 어휘: Từ vựng liên quan đến mục tiêu giáo dục
교육 목표 Mục tiêu giáo dục
실력을 기르다: Bồi dưỡng năng lực/ to improve one’s abilities or skills
적성을 살리다: Phát triển năng lực (khả năng phù hợp với việc nào đó)/to nurture one’s apititude
개성을 살리다: Phát triển cá tính/ to utilize personality
특기를 살리다: Phát triển cái nổi trội nhất, giỏi nhất/to nurture one’s specialty
소질을 개발하다: Khai thác, phát triển tố chất, năng khiếu/ to develop talent
자신감을 키우다: Bồi dưỡng tính tự tin/ to raise one’s confidence
창의력을 키우다: Bồi dưỡng tính sáng tạo/ to develope creativity
사고력을 키우다: Bồi dưỡng tính tư duy/ to cultivate one’s ability to think
<Trang 56 – 57> 3/문법:
사동사: Các bạn tham khảo qua 2 bài viết sau:
1/ Bấm vào đây
2/ Bấm vào đây
•날씨가 추우니까 아이한테 두꺼운 양말을 신기고 따뜻한 옷을 입히세요.
Thời tiết lạnh nên hãy mang tất dày và mặc quần áo ấm cho bọn trẻ.
Trong bộ phim xem hôm qua, nhân vật chính đã cứu sống và không giết anh ta.
2/ “đến tận khi, cho đến khi” [A 도록 B] Thực hiện B đến khi trở nên/trở thành trạng thái A.
•아이가 학교에 늦지 않도록 일찍 깨웠다.
Tôi đã đánh thức sớm để bọn trẻ không đến trường muộn
하 산: 아이가 많이 컸네요.
Bé lớn nhiều rồi này.
에 바: 네. 이제는 밥을 먹여 주지 않아도 혼자서 잘 먹어요. 내년이면 벌써 유치원에 들어가요.
Vâng, giờ mình không bón cho cháu cũng tự ăn một mình được rồi. Đến sang năm là đi nhà trẻ rồi
하 산: 그래요? 이제 다 키우셨네요. 그럼 에바 씨도 아이한테 따로 가르치는 게 있어요? 요즘은 아이가 읽고 쓸 수 있도록 한글을 미리 가르치는 사람들도 있더라고요.
Thế hả? Giờ hết vất vả rồi nè. Thế Eba có dạy học riêng cho con gì không? Dạo này thấy có nhiều người dạy con trước để có thể viết và đọc được.
에 바: 아니요. 저는 조기교육이 꼭 필요한지 잘 모르겠어요. 아이가 스트레스 받을까 봐 걱정도 되고요.
Không. Mình cũng không biết là giáo dục sớm cho con có cần thiết không nữa. Mình lo con bị áp lực
하 산: 스트레스 받지 않도록 신경만 쓰면 조기교육이 좋은 점도 많대요. 자신감도 키울 수 있고, 이것저것 배우면서 소질도 빨리 발견할 수 있고요.
Chỉ cần để ý đến con để không bị áp lực thì thấy nói là học trước cũng có nhiều điểm tốt.
Và còn có thể nuôi dưỡng sự tự tin và vừa học cái này cái kia có thể làm phát huy tố chất nhanh nữa
<Trang 59> 5/ 듣기
앵커 : ‘대학수학능력시험’이 드디어 내일로 다가왔습니다. 지금부터 이나영 기자와 내일 수능시험에 대해서 이야기해 보겠습니다. 이나영 기자, 내일 수능 시험이 몇 시에 시작하나요?
기자 : 8시 40분에 시작합니다. 그렇지만 학생들은 30분 전인 8시 10분까지 시험 장소에 도착해야 합니다.
앵커 : 그렇군요. 시험 장소 주변이 많이 복잡할 텐데요.
기자 : 네, 그래서 내일 아침에는 학생들이 교통 때문에 불편하지 않도록, 회사와 공공 기관은 출근 시간을 9시에서 10시로 늦추었습니다. 그리고 아침에 급하게 도움이 필요한 학생들을 경찰이 시험 장소까지 태워 주기로 했습니다.
앵커 :내일은 비행기도 못 다닌다고 들었는데, 맞습니까?
기자 : 비행기 소리 때문에 학생들이 듣기 문제를 못 듣거나 놓치면 안 되기 때문인데요. 내일 종일 금지되는 것은 아니고, 수능 듣기 시험이 있는 1시부터 2시 30분 사이에만 비행기 출발이 금지됩니다.
앵커 : 그렇군요. 수능 시험이 1년에 한 번밖에 없고, 또 그 성적이 대학 입시에 중요하기 때문에, 학생들이 많이 긴장할 수밖에 없을 텐데요. 학생 가족들은 어떻게 도와주고 준비하면 좋을까요?
기자 : 학생들이 내일 최고의 컨디션으로 시험을 치를 수 있도록 오늘 밤에는 일찍 재우시고, 내일은 간단한 음식이라도 아침을 꼭 먹여서 보내시는 게 좋겠습니다. 그리고 추우면 더 긴장이 되니까, 부모님은 자녀 옷을 따뜻하게 입혀 주시면 좋겠습니다.
앵커 : 네, 그렇군요. 이나영 기자, 도움말 감사합니다.
Từ vựng:
대학수학능력시험 Kỳ thi tuyển sinh đại học
늦추다 dời lại
놓치다 tuột mất, vuột mất, lỡ mất
수능 kỳ thi tuyển sinh đại học
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 아이를 씻겨요
2) 책을 읽혀요
3) 옷을 입히세요
4) 동생을 울려요
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 아이한테 책을 많이 읽히세요.
2) 선생님은 학생들을 자리에 앉혔어요.
3) 엄마가 옷을 입혀 주지 않아도 아이 혼자 잘 입어요.
4) 그 영화는 사람들을 울리고 웃긴다.
Từ vựng:
사이사이 những khoảng trống, những khoảng giữa, những lúc rỗi
의무 교육 giáo dục bắt buộc
등록금 phí nhập học
과정 khóa học
대학 진학 học lên đại học
일반계 고등학교 trường trung học phổ thông thường
인문계 고등학교 trường trung học phổ thông khối nhân văn
직업 교육 giáo dục nghề, dạy nghề
전문계 고등학교 trường trung học phổ thông dạy nghề
특수목적고등학교 trường cấp 3 chuyên biệt
예술고등학교 trường cấp 3 nghệ thuật
대학수학능력시험(수능) kỳ thi năng lực vào đại học, kỳ thi tuyển sinh đại học
교육열 nhiệt huyết giáo dục
졸업생 sinh viên tốt nghiệp, học sinh tốt nghiệp
Vì gánh nặng chi phí giáo dục tư nhân ngày càng gia tăng, chính phủ Hàn Quốc đang chạy chương trình ‘sau giờ học’ ở trường và đang nỗ lực để giảm bớt giáo dục tư nhân bằng cách tăng cường các bài giảng luyện thi trên EBS để học sinh có thể chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh đại học mà không cần có học thêm bên ngoài.
Từ vựng:
사교육 giáo dục tư, sự dạy tư
회원국 nước thành viên
자원이 부족하다 thiếu nguồn lực, thiếu tài nguyên
경제 성장 sự tăng trưởng kinh tế
원동력 động lực, sức mạnh, năng lượng
덕분에 nhờ vào, nhờ có
인재 nhân tài
욕심 sự tham vọng, sự tham lam
뒤떨어지다 rớt lại sau, tụt hậu, lỗi thời
지나치다 quá, thái quá, quá mức
소규모 quy mô nhỏ
과외 dạy thêm, học thêm
어학연수 du học tiếng
지출하다 tiêu, xài, chi tiêu
방과후학교 giáo dục sau giờ học
입시 thi tuyển sinh
수능강의 việc giảng dạy luyện thi đại học
기울이다 nghiêng, thiên, hướng (tập trung sự tận tâm hay nỗ lực vào một chỗ)
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú