<Trang 37>
•사람들이 무엇을 해요? Mọi người làm gì vậy?
•여러분은 취미가 뭐예요? Sở thích của các bạn là gì?
– 독서: Đọc sách
– 영화 감상: Thưởng thức phim ảnh
– 요리: Nấu ăn
– 운동: Vận động, thể thao
– 음악 감상: Thưởng thức âm nhạc
<Trang 38>어휘1. 등산: Leo núi
여행: Du lịch
음악 감상: Thưởng thức âm nhạc
동전 수집: Sưu tập đồng xu
인터넷 게임: Game online (Internet game)
건강: Sức khỏe
쇼핑: Shopping, mua sắm
운동: Vận động, thể thao
취미: Sở thích
2. 낚시: Câu cá , 등산: Leo núi, 축구: Bóng đá
동전: Tiền xu, 우표; Tem thư, 영화 표: Vé xem phim
기타: Ghita, 피아노: Piano, 테니스: Tenis
자전거: Xe đạp, 오토바이: Xe máy , 스케이트: Sự trượt bang, giày trượt băng
타다: Cưỡi, lái, trượt…
치다: Đánh, chơi (thể thao, dụng cụ…)
모으다: Sưu tập
– 제시카: 마리아 씨는 취미가 뭐예요?
Maria, sở thích của cậu là gì vậy?
– 마리아: 저는 음악 듣는 걸 좋아해요.
Mình thích nghe nhạc cậu ạ.
– 제시카: 무슨 음악을 자주 들어요?
Cậu thường hay nghe thể loại nhạc gì?
– 마리아: 한국 노래를 자주 들어요. 제시카 씨는 취미가 뭐예요?
Mình thường nghe nhạc Hàn Quốc. Sở thích của Jessica là gì?
– 제시카: 저는 수영하는 걸 좋아해요. 마리아 씨는 수영할 수 있어요?
Mình thích bơi lội. Maria bơi được không?
– 마리아: 네, 할 수 있어요.
Được, mình có thể bơi.
1. 제시카 씨는 취미가 뭐예요? Sở thích của Jessica là gì?
① 등산 ② 수영 ③ 음악 감상 ④ 노래 부르기:
① Leo núi ② Bơi lội ③ Thưởng thức âm nhạc ④ Ca hát
2. 마리아 씨는 무슨 음악을 자주 들어요? Maria thường hay nghe thể loại nhạc gì?
① 신라 / 난로 / 한라산 / 전라도
② 연락하다 / 편리하다
– 묻다: Hỏi, chất vấn
– 받다: Nhận
– 닫다: Đóng (cửa)
– 믿다: Tin, tin tưởng
– 바람: Gió
–(으)ㄹ 수 있다/없다
‘-(으)ㄹ 수 있다’ thường kết hợp sau thân từ của động từ hoặc tính từ biểu hiện khả năng hay năng lực thực hiện một việc nào đó. Dạng phủ định của cấu trúc này (biểu hiện nghĩa ‘không có khả năng làm một việc gì đó’) là -(으)ㄹ 수 없다.
– 치다: Đánh, chơi (dụng cụ, thể thao)
– 운전하다: Lái xe
– 국제운전면허증: Giấy phép lái xe quốc tế (Câu 2)
– 동안: Trong suốt, trong khoảng (Câu 3)
– 다리: Chân (Câu 4)
– 다치다: Bị thương (Câu 4)
타나카: 썸낭 씨, 주말에 뭐 해요?
썸 낭: 등산을 갈 거예요.
타나카: 등산을 자주 가요?
썸 낭: 네, 일요일마다 산에 가요. 이번 주에 같이 갈까요?
타나카: 이번 주에는 일 때문에 갈 수 없어요.
썸 낭: 그래요? 그럼 다음에 같이 가요.
1. 썸낭 씨는 얼마나 자주 산에 가요?
썸낭 thường bao lâu đi leo núi một lần?
① 매일 Mỗi ngày ② 매주 Mỗi tuần ③ 매월 Mỗi tháng ④ 매년 Mỗi năm
① 비 때문에 Vì mưa ② 일 때문에 Vì có công việc ③ 감기 때문에 Vì bị cảm ④ 가족 때문에 Vì gia đình.
1) 취미가 뭐예요? 등산 Sở thích của bạn là gì? Leo núi.
2) 왜 그것을 좋아해요? Tại sao bạn thích cái đó vây?
3) 그것을 얼마나 자주 해요? Bạn thường làm cái đó bao lâu 1 lần?
Hương:
– •요리를 잘해요 Nấu ăn giỏi
– •수영을 잘해요 Bơi giỏi
– •베트남 전통 춤을 출 수 있어요: Có thể múa các điệu múa truyền thống Việt Nam
김민수:
– •축구를 잘해요 Chơi bóng đá giỏi
– •지수와 잘 놀아 줘요 Chơi vui cùng 지수
– •베트남 말을 할 수 있어요 Có thể nói tiếng Việt
김지수:
– •인사를 잘해요 Chào hỏi lễ phép
– •심부름을 잘해요 Làm việc vặt giỏi
– •피아노를 칠 수 있어요 Có thể chơi piano.
1.
1) 가족이 몇 명이에요? Gia đình bạn có bao nhiêu thành viên?
2) 누구에 대해서 소개하고 싶어요? Bạn muốn giới thiệu về ai?
3) 그 사람은 무엇을 잘해요? Người đó làm tốt việc gì?/ Người đó giỏi việc gì?
4) 그 사람은 무엇을 할 수 있어요? Người đó có khả năng/ có thể làm gì?
<Trang 43> 어휘 및 표현– 감상: Cảm thụ, thưởng thức
– 게임: Game
– 고장 나다: Hư, hỏng
– 국제운전면허증: Giấy phép lái xe quốc tế
– 기타: Ghita
– 낚시: Câu cá
– 닫다: Đóng
– 독서: Việc đọc sách
– 모으다: Sưu tập
– 묻다: Hỏi, chất vấn
– 믿다: Tin, tin tưởng
– 수영하다: Bơi lội
– 수집: việc thu thập, việc sưu tầm
– 스케이트: Sự trượt băng
– 심부름하다: Làm việc vặt
– 오토바이: Xe máy
– 운전하다: Lái xe
– 인사하다: Chào hỏi
– 치다: Chơi, đánh (thể thao, dụng cụ)
– 테니스: Tenis
– 자전거를 타다: Đi xe đạp
< Trang 44> 문화
1위 – 등산 : Leo núi
2위 – 독서: Đọc sách
3위 – 음악 감상: Thưởng thức âm nhạc
4위 – 헬스: Tập gym
5위 – 영화 관람: Thưởng thức phim ảnh
6위 – 축구: Bóng đá
7위 – PC·온라인 게임: Game online . máy tính
8위 – 산책, 걷기: Đi dạo, đi bộ
9위 – 여행: Du lịch
10위 – 낚시: Câu cá
* 출처: 2009년 8월 10일 한국 갤럽:
Nguồn: Theo한국 갤럽 ngày 10 tháng 8 năm 2009
– 한국인의 여가 생활: Hoạt động lúc rảnh rỗi của người Hàn Quốc
휴식 (59.3%): Nghỉ ngơi
취미·오락 활동 (20.9%): Hoạt động giải trí . sở thích
스포츠 참여 활동 (8.6%): Tham gia các hoạt động thể thao
* 출처: 2012년 국민 여가 활동 조사
Nguồn: Theo điều tra về các hoạt động lúc rảnh rỗi của người dân vào năm 2012
수집 là sưu tầm mà bạn ơi
sưu tập cũng được mà bạn