[Đọc – Dịch tiếng Hàn] 제주도와 할롱 만 Đảo Jeju và Vịnh Hạ Long (P1)

0
4625

제주도와 할롱 만 Đảo Jeju và Vịnh Hạ Long

할롱 는 하노이에서 동쪽으로 170여㎞ 거리에 위치한 곳으로 베트남 최고의 명승지 가운데 한 곳이다. 1600개의 크고 작은 섬 및 석회암 기둥 등을 포함하고 있는 할롱 만는 험준한 자연환경으로 인해 사람이 전혀 살지 않는 천연 지역이다. (오랜 세월을 통해 비바람과 바닷물에 의해 침식되어 생긴 3,000여 개나 되는 섬과 기암이 에메랄드 빛깔의 아름다운 바다 위로 솟아 있다.)

Nằm cách Hà Nội 170km về phía Đông, vịnh Hạ Long là một trong những thắng cảnh nổi tiếng của Việt Nam. Với hơn 1.600 hòn đảo lớn nhỏ và các cột đá vôi, vịnh Hạ Long là địa điểm không có người sinh sống với thiên nhiên hiểm trở. (Trải qua thời gian dài bị nhấn chìm bởi mưa gió và nước biển, gần 3.000 hòn đảo và phiến đá hình thù kì quái có màu xanh của lục ngọc bảo đã nổi lên trên mặt biển.)
날카롭게 깎아지른 듯한 바위와 절벽을 이루 있는 작은 섬들, 환상적인 동굴들이 날씨나 태양 빛의 변화 따라 그 모습과 빛깔을 미묘하게 바꾸는 광경이 절경을 이룬다. 이러한 아름다운 자연환경의 할롱 만는 그 아름다움을 인정받아 1994년 유네스코에서 선정하는 ‘세계자연유산’으로 등록되었다. 할롱 만에서 하롱은 ‘이 내려온 자리’라는 뜻으로 한자로는 ‘하룡(下徿)’으로 쓴다. ‘하롱’이라는 지명은, 바다 건너에서 쳐들어온 침략자를 막기 위해 하늘에서 용이 내려와 입에서 보석과 구슬을 내뿜었고, 그 보석과 구슬들이 바다로 떨어지면서 갖가지 모양의 기암이 되어 침략자를 물리쳤다는 전설에서 유래하였다고 한다.

Bài viết liên quan  늘어나는 청년 상인들 - Vực dậy chợ truyền thống và vai trò của những thương nhân trẻ

Những hòn đảo nhỏ với những phiến đá sắc như được gọt cùng những hang động huyền ảo tạo nên một phong cảnh tuyệt đẹp tùy theo sự thay đổi của thời tiết và ánh nắng mặt trời. Với phong cảnh thiên nhiên tuyệt vời như vậy, vịnh Hạ Long đã được UNESCO công nhận là ‘di sản văn hóa thế giới’ vào năm 1994. Trong từ ‘vịnh Hạ Long’ thì ‘Hạ Long’ theo tiếng Hán có nghĩa là ‘nơi rồng hạ xuống’. Còn có truyền thuyết về vịnh Hạ Long rằng, tại nơi này, để ngăn chặn quân xâm lược, một con rồng từ trên trời xuống đã nhả từ miệng nó các viên đá và ngọc quý. Những viên đá và ngọc quý này rơi xuống biển tạo thành các phiến đá có hình thù kì dị và đẩy lùi quân xâm lược.

Bài viết liên quan  ‘9월 동행축제’ 열린다···베트남 하노이서 개막 - “Lễ hội Mua sắm Hàn Quốc tháng 9/2024” sẽ khai mạc tại Hà Nội, Việt Nam

Từ vựng:

  • 만: vịnh (Nơi biển lấn sâu vào trong đất liền.)
  • 명승지: nơi danh lam thắng cảnh
  • 석회암 기둥: cột đá vôi
  • 험준하다: hiểm trở
  • 세월: năm tháng, thời gian trôi đi
  • 침식되다: bị xâm thực
  • 기암: Tảng đá có hình thù kỳ lạ
  • 에메랄드: ngọc lục bảo.
  • 빛깔: sắc màu
  • 솟다: mọc lên, nổi lên
  • 날카롭다: sắc, bén, nhọn
  • 깎아지르다: thẳng đứng, dốc
  • 바위: tảng đá, phiến đá
  • 절벽: vách đá
  • 동굴: hang động
  • 미묘하다: kì lạ, thần kì
  • 이루다: tạo nên
  • 절경: cảnh tuyệt đẹp
  • 쳐들어오다: kéo đến, ập tới
  • 침략: sự xâm lược
  • 보석: đá quý
  • 구슬: hạt, hột
  • 전설: truyền thuyết
  • 내뿜다: phun ra, phì ra
    – Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
    – Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây

    Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
    – Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    – Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here