<Trang 162> 1/환경오염 문제와 관련된 어휘 Từ vựng liên quan đến vấn đề ô nhiễm môi trường
환경이 오염되다/ 환경오염 문제가 심각하다/ 지구온난화
Môi trường bị ô nhiễm/ vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng/hiện tượng ấm lên toàn cầu
자동차를 많이 이용하다 Sử dụng quá nhiều ô tô
⇓
자동차가 매연을 발생시키다 Ô tô gây phát sinh khí thải
⇓
공기가 나빠지다 Không khí trở nên ô nhiễm
(대기오염이 심각하다 ô nhiễm không khí nghiêm trọng)
⇓
자동차 이용을 줄이다 Giảm thiểu sử dụng ô tô
(대중교통을 이용하다) (Sử dụng phương tiện giao thông công cộng)
샴푸, 세제를 이용하다 Sử dụng dầu gội, chất tẩy rửa
⇓
물이 더러워지다 nguồn nước bị lây bẩn
(수질오염이 심각하다) (ô nhiễm nguồn nước trầm trọng)
바닷물이 오염되다 nước biển bị ô nhiễm
(해양오염이 심각하다) (ô nhiễm đại dương nghiêm trọng)
⇓
필요한 양만 사용하다 chỉ sử dụng lượng vừa đủ
쓰레기를 많이 버리다 Vứt bỏ nhiều rác
⇓
쓰레기가 넘쳐나다 Rác thải tràn ngập
⇓
쓰레기를 매립하다 → 땅(토양)이 오염되다 Chôn lấp rác thải → đất, thổ nhưỡng bị ô nhiễm
⇓
쓰레기를 재활용하다 Tái sinh, tái chế rác thải
Ghi nhớ một số từ vựng:
- 환경오염: ô nhiễm môi trường/ environmental pollution; pollution of the environment
- 오염되다: trở nên ô nhiễm, bị ô nhiễm/ to become polluted; to be polluted
- 지구온난화: hiện tượng ấm lên toàn cầu/ global warming
- 대기오염: ô nhiễm không khí/ air pollution
- 수질오염: ô nhiễm nguồn nước/ water pollution
- 해양오염: ô nhiễm đại dương/ sea pollution; pollution of the sea/ocean
- 넘쳐나다: tràn ngập/ to overflow; to crowd
- 매립하다: chôn lấp/ to fill in; to fill up, to reclaim (land from the sea)
- 소각하다: thiêu, đốt/ to destroy by fire; to incinerate; to reduce to ashes
- 토양오염: ô nhiễm đất/thổ nhưỡng/ land pollution; soil pollution
- 유해성분: thành phần có hại, gây hại/ harmful ingredients; toxic ingredients
<Trang 163> 2/에너지 절약 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến tiết kiệm năng lượng
전기장판, 전기 온풍기 등 전기 난방 기기 사용을 자제합니다.
(난방 hệ thống sưởi, sự sưởi ấm; 자제하다 tiết chế, kiềm chế)
=> Tiết chế (sử dụng tiết kiệm) sử dụng hệ thống sưởi điện như máy sưởi, quạt sưởi, chăn điện...
실내 온도는 겨울철 건강온도인 18~20℃를 유지합니다.
(유지하다 giữ gìn, duy trì/ to maintain; to sustain; to keep; to support)
=> Nhiệt độ trong nhà vào mùa đông duy trì 18~20℃ là nhiệt độ tốt cho sức khỏe.
에어컨 등 전기 냉방 기기의 사용을 자제합니다.
=>Tiết chế (sử dụng tiết kiệm) sử dụng hệ thống làm mát như máy điều hòa nhiệt độ.
실내 온도는 26℃ 이상으로 유지합니다.
=> Nhiệt độ trong nhà duy trì trên 26℃.
실내 기기의 희망 온도는 한 단계 낮게(강 → 약) 설정합니다.
(설정하다 thiết lập, thành lập, xác lập/ to establish; to set up; create; fix; institute)
=> Thiết lập nhiệt độ mong muốn của các thiết bị máy móc trong nhà giảm đi một cấp (mạnh→yếu)
세탁기는 한 번에 모아서 사용합니다.
=> Với máy giặt, gom hết một lần rồi sử dụng.
전기밥솥 대신 압력 밥솥을 사용합니다.전기밥솥은 장시간 보온으로 사용하지 않습니다.
=> Sử dụng nồi áp suất thay cho nồi cơm điện. Không sử dụng giữ ấm (giữ nhiệt – chế độ hâm cơm) trong thời gian dài với nồi cơm điện (nó sẽ gây tốn điện) .
TV, 컴퓨터의 사용 시간을 줄입니다.
=> Giảm thời gian sử dụng Tivi, máy tính
컴퓨터는 절전모드를 설정하여 사용합니다. (절전 chế độ tiết kiệm điện)
=> Máy tính thiết lập và sử dụng ở chế độ tiết kiệm điện
청소기는 한 단계 낮게 조절(강 → 약)하여 사용합니다.
(조절하다 điều chỉnh, điều phối, điều tiết/ to regulate; to control; to adjust)
=> Máy hút bụi điều chỉnh thấp đi một cấp (mạnh→ yếu) rồi sử dụng
냉장고의 음식물은 60%만 넣어 냉기 순환이 잘 되게 합니다.
(순환 xoay vòng, tuần hoàn/ cycle; circulation; rotation)
=> Đặt, để không quá 60% thực phẩm vào trong tủ lạnh để tuần hoàn hơi lạnh được tốt.
사용하지 않는 곳의 조명은 완전히 소등합니다.
(소등하다 tắt đèn/ to turn off the lights; to put out lights)
=> Tắt đèn hoàn toàn ở những nơi không sử dụng ảnh sáng
[명사] (으)로 인해서
[동사·형용사] (으)ㄹ 뿐 아니라
Thể hiện việc ngoài A còn có cả B. “Không những… mà còn”
Nếu sử dụng phương tiện giao thông công cộng thì không những có thể giảm bớt được chi phí giao thông mà còn có thể giảm được ô nhiễm không khí.
Đảo Jeju không những có cảnh đẹp mà còn có nhiều đồ ăn ngon nữa.
에 바: 요즘 너무 덥죠? 너무 더워서 아무 것도 못하겠더라고요.
Dạo này rất nóng đúng không? Vì nóng quá mà mình không thể làm được gì cả.
엘레나: 네, 맞아요. 밤에도 에어컨 없이는 잠을 못 자겠더라고요.
Đúng rồi, Ban đêm mà không có điều hòa không thể nào mà ngủ được
에 바: 그런데 어제 뉴스를 보니까 지나친 에어컨 사용으로 인해 전기 부족 문제가 심각하대요. Nhưng hôm qua xem thời sự thấy bảo là do dùng điều hòa quá mức mà vấn đề thiếu điện trở nên nghiêm trọng.
엘레나: 네, 저도 봤어요. 그렇지 않아도 우리 집도 전기 요금이 너무 많이 나와서 걱정이에요. 뭐 좋은 방법 없을까요?
Uh, Mình cũng xem rồi. Dù không như vậy thì mình cũng lo lắng vì tiền điện nhà mình cũng tốn rất nhiều. Không có phương pháp (cách) nào hay ư?
에 바: 저도 요즘 전기 요금이 걱정 돼서 에어컨 대신에 방마다 선풍기를 구입했어요. 그렇게 했더니 전기 요금이 훨씬 적게 나오더라고요.
Mình dạo này cũng lo lắng về tiền điện nên đã mua quạt gió để mỗi phòng thay cho điều hòa. Vì làm như thế nên tiền điện thấy giảm đáng kể.
엘레나: 저도 아는 사람한테 부채를 선물 받았는데 부채를 써 보니까 시원할 뿐 아니라 햇빛도 가릴 수 있어서 1석2조더라고요.
Mình cũng nhận được quà là chiếc quạt tay từ người quen, dùng quạt tay thấy không những mát mà còn có thế che được nắng, Đúng là 1 công đôi việc.
에 바: 그렇구나. 저도 오늘 당장 부채부터 사야겠어요.
Hóa ra là vậy. Mình hôm nay cũng phải mua 1 chiếc quạt tay ngay mới được.
가 : 안녕하세요? ‘무엇이든 물어 보세요’ 시간입니다. 오늘은 각 가정의 골칫거리인 쓰레기 줄이는 방법에 대해 알아보려고 합니다. 도움 말씀에는 환경 보호 협회 회장이신 김민수 전문가를 모셨습니다. 안녕하십니까? 가정에서 넘쳐나고 있는 쓰레기, 어떻게 하면 그 양을 줄일 수 있을까요?
나 : 네, 안녕하십니까? 가정에서 쓰레기를 어떻게 하면 줄일 수 있는지 이야기하기에 앞서 왜 쓰레기양을 줄여야 하는지 먼저 말씀 드려야 할 것 같습니다. 여러분도 아시는 것처럼 우리나라는 국토가 좁기 때문에 쓰레기가 많이 발생할 경우 다른 나라보다 더 심각한 문제가 발생할 수 있습니다.
가 : 그렇군요. 그 부분은 미처 생각하지 못했던 것 같습니다. 그 밖에도 쓰레기의 양을 줄여야 하는 이유에 대해 조금 더 자세히 말씀해 주시겠습니까?
나 : 네, 조금 전에도 말씀 드린 것처럼 우리나라는 국토가 좁기 때문에 쓰레기를 매립할 땅이 부족하고요. 매립할 땅이 있어 쓰레기를 매립한다고 해도 일부 쓰레기는 땅속에서 분해되는데 엄청난 시간이 걸리기 때문에 이 방법도 바람직한 방법이라고는 할 수 없습니다. 또한 쓰레기를 소각할 경우 우리 건강에 안 좋은 유해 성분들이 배출될 수 있습니다. 이와 같은 문제들로 인해 쓰레기를 줄여야 합니다. 쓰레기를 줄이는 가장 좋은 방법은 가능하면 쓰레기를 적게 배출하고 배출한 쓰레기도 가능한 많이 재활용할 수 있도록 하는 것입니다.
가 : 그럼 쓰레기를 재활용하는 방법에 대해서도 구체적으로 말씀해 주시겠습니까?
Từ vựng:
골칫거리 việc phiền toái, mối lo ngại
국토 lãnh thổ quốc gia (quốc thổ)
미처 chưa, đến mức đó, trước đó…
그 밖에 ngoài ra
엄청나다 ghê gớm, khủng khiếp (thể hiện một lượng rất nhiều hay mức độ rất nghiêm trọng)
성분 thành phần, phần tử
배출되다 được thải ra
바람직하다 lý tưởng, đúng đắn
구체적 tính cụ thể
<Trang 167> 6/ 발음
1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 심각하대요
2) 구입했어요
3) 예약했어요
4) 입혔어요
2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 아이가 이번에 초등학교에 입학했어요.
2) 요즘 청년 실업 문제가 심각하대요.
3) 여행을 가려고 호텔을 예약했어요.
비닐 쇼핑백 túi nilon
캠페인 chiến dịch, cuộc vận động
장바구니 túi đi chợ, giỏ đi chợ
유해 물질 chất độc hại
분해되다 bị phân hủy, được tháo rời, được tháo dỡ, bị tan rã,…
방긋 웃다 mỉm cười
Ở Hàn Quốc, các cơ quan nhà nước (công) đang đi đầu để tiết kiệm năng lượng. Vào mùa hè, để tiết kiệm năng lượng thì thực hiện khởi động luân phiên 30 phút bật rồi 30 phút tắt cho máy làm lạnh hoặc duy trì nhiệt độ làm mát không khí ở 26 độ C. Ngoài ra, có nơi đang thực hiện chiến dịch ‘vận động không thắt cà vạt’ trong lúc làm việc và ở các cơ quan địa phương chỉ định đang tiến hành “mỗi người một chiếc quạt tay”. Vào mùa đông, duy trì nhiệt độ làm nóng ở 18 độ C, và cũng có nơi đang bắt tay vào “chiến dịch mặc quần áo giữ nhiệt”. Ngoài ra, để tiết kiệm năng lượng dầu khí và giảm thiểu ô nhiễm không khí, hầu hết các cơ quan công đều thực hiện “quy chế đi xe đưa đón các ngày trong tuần”, trong đó các nhân viên đi lại bằng giao thông công cộng một ngày mỗi tuần. Bằng cách này, các cơ quan công là nơi đang đi đầu để tiết kiệm năng lượng.
Từ vựng:
공공 기관 cơ quan nhà nước
앞장서다 đứng đầu
순차 lần lượt, trật tự
가동하다 hoạt động, vận hành, khởi động, thực hiện…
특정 sự riêng biệt, sự cá biệt
지자체 (Cách nói rút gọn của “지방 자치 단체”) chính quyền địa phương
실시하다 thực thi
자치단체 tổ chức tự trị
내복 quần áo mặc lót bên trong áo ngoài để chống lạnh vào mùa đông.
석유 dầu hỏa, dầu lửa
절약 sự tiết kiệm
대기 bầu khí quyển
승용차 xe ô tô con
– Xem các bài khác của lớp 4 KIIP tại đây
– Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú