Last Updated on 27/10/2025 by Hàn Quốc Lý Thú
[명사] 에 (4)1. Dùng -에 với đồ vật hoặc nơi chốn, thể hiện nơi hoặc vật tiếp nhận tác động của một hành động nào đó.
• 나무에 물을 주었어요.
Đã tưới nước cho cây.
• 냉장고에 우유를 넣었어요.
Đã bỏ sữa vào tủ lạnh.
2. Dùng sau danh từ chỉ đối tượng, để thể hiện một điều gì đó tốt hoặc không tốt cho đối tượng đó.
👉 Thường đi cùng các tính từ như 좋다, 안 좋다, mang nghĩa “cho / đối với”.
가: 요즘 계속 피곤한 것 같아요.
Dường như gần đây tôi liên tục bị mệt mỏi.
나: 그래요? 그럼 귤을 드세요. 귤은 피로 회복에 좋아요.
Vậy ạ? Vậy thì chị thử ăn quýt đi. Quýt tốt cho sự hồi phục mệt mỏi.
• 감기에 비타민 시(C)가 좋아요.
Vitamin C tốt cho bệnh cảm.
• 담배는 건강에 좋지 않아요. 담배를 끊으세요.
Thuốc lá không tốt cho sức khỏe đâu. Hãy từ bỏ thuốc lá đi.
이링 씨, 당근을 잘 먹네요. 당근을 좋아해요?
이링, bạn ăn cà rốt giỏi ghê nhỉ. Bạn thích cà rốt hả?
당근은 눈에 좋아요. 그래서 많이 먹으려고 해요.
Cà rốt tốt cho mắt. Vì thế mình định ăn thật nhiều.
가: 요즘 계속 잠을 못 자요.
Gần đây mình liên tục không ngủ ngon giấc.
나: 커피를 줄이세요. 커피는 숙면에 안 좋아요.
Bớt uống cà phê đi ạ. Cà phê không tốt cho giấc ngủ say.
• 휴대 전화를 오래 보는 것은 눈 건강에 안 좋아요.
Việc xem điện thoại trong thời gian dài không tốt cho sức khỏe của mắt đâu.
• 너무 매운 음식은 건강에 안 좋아요.
Thức ăn quá cay không tốt cho sức khỏe đâu.
3. Thường xuyên sử dụng với các động từ như ‘ 놓다, 두다, 넣다, 담다, 바르다, 쓰다, 꽂다’.
지갑에 카드를 넣었어요.
Đã bỏ thẻ vào trong ví.
칠판에 이름을 썼어요.
Đã viết tên lên bảng.
책상에 책을 놓았어요.
Đã đặt sách lên bàn.
* Ghi nhớ nhanh: -에 trong trường hợp này diễn tả “vào / cho / lên / đối với” – tùy theo ý nghĩa cụ thể của hành động. Dùng khi nói đến nơi nhận tác động hoặc đối tượng chịu ảnh hưởng.
Xem thêm các ý nghĩa khác tại:
에 1
에 2
에 3
에 5
Hữu ích cho bạn:
– Tổng hợp 170 cấu trúc ngữ pháp sơ cấp, TOPIK I tại: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp, TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
