[Đọc- Dịch tiếng Hàn] [Danh mục kiểm tra dành cho bậc cha mẹ] Tôi đang hiểu rõ con mình đến mức độ nào?

0
1768
부모님의 자기평가를 위한 테스트 
Danh mục kiểm tra dành cho các bậc cha mẹ tự đánh giá. 


나는 아이에 대해 얼마나 잘 알고 있을까? 
Tôi đang hiểu rõ con mình đến mức độ nào?
1. 우리 아이가 제일 싫어하는 음식이 무엇인지 알고 있습니다.
Tôi biết món ăn nào con tôi ghét nhất.
2. 우리 아이에게 마지막으로 실시한 예방접종이 무엇인지 다음에 실시해야 할 예방접종이 무엇인지 알고 있습니다.
Tôi có biết lần chích ngừa gần đây nhất cho các con là gì và lần chích ngừa tiếp theo cho các con là gì.
3. 우리 아이의 키와 몸무게를 알고 있습니다.
Tôi biết số đo chiều cao và cân nặng của con.
4. 우리 아이가 제일 좋아하는 장난감을 알고 있습니다.
Tôi biết món đồ chơi nào con tôi thích nhất.
5. 우리 아이가 제일 좋아하는 놀이를 알고 있습니다.
Tôi biết trò chơi nào con tôi thích chơi nhất.
6. 우리 아이가 제일 좋아하는 책을 알고 있습니다.
Tôi biết quyển sách nào con tôi thích nhất.
7. 우리 아이와 가장 친한 친구를 알고 있습니다.
Tôi biết ai là người bạn thân nhất của con.
8. 우리 아이가 가족 중 누구를 가장 좋아하는지 알고 있습니다.
Tôi biết trong gia đình con tôi yêu mến ai nhất.
9. 우리 아이가 좋아하는 동물을 알고 있습니다.
Tôi biết con vật nào con tôi thích nhất.
10. 우리 아이가 가장 가고 싶어하는 곳이 어디인지 알고 있습니다.
Tôi biết nơi con tôi muốn đến nhất.

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch] 한국과 베트남의 전통 놀이 (연날리기) - Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc và Việt Nam (Thả Diều)

‘예’ 개수가 8개 이상: 자녀에 대한 관심이 많은 부모님입니다.
Trên 8 câu trả lời ‘có’: Bạn là bậc cha mẹ rất quan tâm đến con cái.

4개~7개: 자녀에 대한 관심이 좀 더 필요한 것 같습니다.
Từ 4 đến 7 câu : Hình như bạn cần phải quan tâm đến con cái nhiều hơn nữa.

4개 미만: 자녀에 대한 관심이 부족한 편입니다. 자녀에 대한 좀더 세심한 관심을 기울여 주세요. Dưới 4 câu : Bạn còn thiếu quan tâm sự con cái. Bạn hãy quan tâm đến các con một cách kỹ lưỡng hơn nữa

나는 어떤 부모일까요? Tôi là bậc cha mẹ thế nào?
1. 하루에 한번 이상 아이를 안아 주거나 다정하게 토닥 거려 줍니다. 
Mỗi ngày bạn ôm ấp con hoặc vỗ về chúng một cách rất tình cảm.
2. 최소한 하루에 한 번 이상 아이를 칭찬해 줍니다. 
Bạn khen ngợi con ít nhất một ngày một lần.
3. 매일 아이와 함께 책을 읽는 시간을 가집니다. 
Mỗi ngày bạn dành thời gian đọc sách cùng con.
4. 아이의 이야기를 끝까지 들어줍니다.
Bạn sẽ nghe câu chuyện của con kể cho đến khi kết thúc.
5. 아이와 함께 할 수 있는 놀이를 아이와 함께 같이 찾아서 즐깁 니 다. 
Bạn cùng tìm và chơi với con trò chơi mà bé có thể chơi cùng.
6. 자녀들을 평등하게 대합니다.
Bạn đối xử với các con một cách công bằng.
7. 어리지만 의사결정 시 아이의 의견을 준중합니다.
Bạn tôn trọng ý kiến của con khi con đưa ra quyết định về suy nghĩ của mình dù bé còn là con nít.
8. 아이와 함께 대화하는 마음을 가지고 대합니다. 
Bạn cùng nói chuyện với con bằng cả tấm lòng.
9. 아이에게 부모님의 감정을 솔직하게 이야기 합니다.
Bạn nói một cách chân thật về tình cảm của cha mẹ dành cho con.
10. 매일 아이에게 격려의 말을 합니다.
Mỗi ngày bạn nói lời khen ngợi hoặc động viên con.
 
‘예’ 개수가 8개 이상: 자녀에게 좋은 태도를 가진 훌륭한 부모님입니다.
Trên 8 câu trả lời ‘có’: Bạn là bậc cha mẹ tuyệt vời, luôn có thái độ tốt với con cái.
 
4개~7개: 자녀에게 이해와 사랑이 좀 더 필요한 것 같습니다.
Từ 4 đến 7 câu: Hình như bạn cần phải yêu thương và thông hiểu con cái hơn nữa.
 
4개 미만: 자녀에게 이해와 사랑이 부족합니다. 자녀에게 더 많은 관심을 갖기 바랍니다:
Dưới 4 câu: Bạn còn thiếu sự yêu thương và thông hiểu con cái. Bạn nên quan tâm đến con nhiều hơn nữa. 
 
 
 
Trích dẫn từ Giáo trình 알콩달콩 한국어.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here