Last Updated on 30/04/2019 by Hàn Quốc Lý Thú
Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 1 – Phần 1 (Bài 1 đến bài 10)
Bài 1: 안녕하세요? Xin chào





– 값: Giá cả
– 계단: Cầu thang
– 공부하다: Học
– 그럼: Vậy thì, nếu vậy thì
– 그리다: Vẽ
– 금요일: Thứ sáu
– 꼭: Nhất định
– 나가다: Đi ra (Đi xa khỏi vị trí người nói)
– 나오다: Đi ra (Tiến gần về phía người nói)
– 날짜: Ngày tháng
– 내려가다: Đi xuống
– 내일: Ngày mai
– 노래: Bài hát
– 누구: Ai
– 다음: Sau, tới
– 주: Tuần
– 린스: Dầu xả
– 마트: Siêu thị
– 받다: Nhận
– 백화점: Cửa hàng bách hóa tổng hợp
– 보내다: Gởi
– 부르다: Kêu, gọi (노래 부르다: Hát).
– 빨리: Nhanh
– 사전: Từ điển
– 생일: Sinh nhật
– 샴푸: Dầu gội
– 손님: Khách, quý khách
– 쇼핑하다: Mua sắm
– 숫자: Chữ số, con số, số
– 쉬다: Nghỉ ngơi
– 얼굴: Mặt
– 에스컬레이터: Thang cuốn
– 엘리베이터: Thang máy
– 역: Ga
– 열심히: Chăm chỉ
– 영화관: Rạp chiếu phim
– 오후: Chiều (sau 12h trưa)
– 요일: Thứ (trong tuần)
– 올라가다: Đi lên
– 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
– 이쪽: Lối này, đằng này
– 저녁: Tối
– 저쪽: Lối kia, đằng kia
– 전화번호: Số điện thoại
– 정말: Thật sự
– 제목: Đề mục, tiêu đề
– 지하: Tầng hầm
– 지하철역: Ga tàu điện ngầm
– 직원: Nhân viên
– 집들이: Tiệc tân gia
– 초대하다: Mời
– 추다: Nhảy múa
– 축하하다: Chúc mừng
– 출구: Lối ra, cửa ra
– 춤: Sự nhảy múa
– 층: Tầng
– 타다: Đi, bắt, cưỡi (Xe, tàu, phương tiện giao thông…)
– 토요일: Thứ 7
– 티셔츠: Áo thun
– 편의점: Cửa hàng tiện lợi
– 실례합니다: Xin lỗi, xin thứ lỗi
– -을/를 찾다: Tìm…
– 몇 번이에요? Số bao nhiêu?/ Số mấy
– 몇 호예요? Hộ số mấy? Phòng số mấy?

– 공부: Việc học
– 공원: Công viên
– 공항: Sân bay
– 과자: Bánh ngọt, bánh quy
– 과장님: Trưởng (nhóm, phòng, đội ban…)
– 관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
– 교사: Giáo viên
– 꽃집: Tiệm hoa
– 넣다: Cho vào, bỏ vào
– 노래방: Phòng karaoke
– 다니다: Lui tới, ghé qua, đi đi về về…
– 다르다: Khác, khác biệt
– 도서관: Thư viện
– 돈: Tiền
– 드라마: Phim truyền hình
– 문화: Văn hóa
– 비슷하다: Tương tự, hao hao giống
– 비자: Visa
– 비행기: Máy bay
– 사업가: Nhà kinh doanh
– 생활: Sinh hoạt, cuộc sống
– 센터: Trung tâm
– 수영장: Hồ bơi
– 아들: Con trai
– 아주: Rất
– 약: Thuốc
– 여행사: Công ty du lịch
– 연장하다: Gia hạn
– 영어: Tiếng Anh
– 영화: Phim điện ảnh
– 요리: Nấu nướng, nấu ăn
– 요즘: Dạo này
– 운동장: Sân vận động
– 운전기사: Tài xế lái xe
– 의사: Bác sĩ
– 이야기: Câu chuyện, sự trò chuyện
– 장소: Địa điểm, nơi chốn
– 재미있다: Thú vị
– 조금: Một chút
– 지갑: Ví
– 직업: Nghề nghiệp
– 집안일: Việc nhà
– 출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
– 치마: Váy
– 콜라: Cola
– 태권도: Tekwondo
– 태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
– 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt
– 팝콘: Bỏng ngô, bắp rang bơ
– 편지: Thư
– 표: Phiếu
– 피아노: Piano
– 하지만: Nhưng
– 학원: Học viện
– 혼자: Một mình
– 회사원: Nhân viên công ty
– 힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
– ATM기기: Máy ATM
– 돈을 넣다: Bỏ tiền vào…
– 돈을 보내다: Gởi tiền
– 돈을 찾다: Rút tiền
– 영화를 보다: Xem phim điện ảnh
– 한국어를 배우다: Học tiếng Hàn

– 나이: Tuổi
– 남동생: Em trai
– 늦다: Trễ
– 먼저: Trước, trước tiên
– 모두: Tất cả, tổng cộng
– 목요일: Thứ 5
– 복숭아: Quả đào
– 빵: Bánh mì
– 수업: Lớp
– 시간: Thời gian
– 시작하다: Bắt đầu
– 야구공: Bóng chày
– 약속: Lời hứa hẹn, cuộc hẹn
– 언니: Chị (dành cho em gái gọi chị)
– 언제: Khi nào
– 여동생: Em gái
– 오렌지: Trái cam
– 오빠: Anh (dành cho em gái gọi anh)
– 오전: Sáng (trước 12h)
– 요일: Thứ (trong tuần)
– 이렇게: Như thế này
– 일어나다: Thức dậy
– 점심: Buổi trưa
– 차이: Sự khác biệt, độ chênh lệch
– 토마토: Cà chua
– 퇴근하다: Tan làm
– 파티: Tiệc
– 데이트를 하다: Hẹn hò
– 몇 살이에요? Bao nhiêu tuổi?
– 몇 시예요? Mấy giờ rồi?
– 약속에 늦다: Trễ hẹn
– 약속이 있다: Có hẹn

– 개: Cái, chiếc…
– 경험: Kinh nghiệm
– 구두: Giày da
– 권: Cuốn, quyển
– 그릇: Tô, bát, chén
– 깎다: Cắt, tỉa, gọt, giảm giá…
– 농구공: Bóng rổ
– 느리다: Chậm
– 대: Cỡ lớn, đại, thời…
– 등산: Sự leo núi
– 등산화: Giày leo núi
– 마리: Con (đơn vị đếm con vật)
– 명: Người
– 모르다: Không biết
– 모자: Mũ nón
– 벌: Bộ (quần áo)
– 병: Chai, lọ, bình
– 부츠: Giày cổ cao, ủng
– 분: Vị, người (kính ngữ)
– 비싸다: Đắt
– 빠르다: Nhanh
– 상자: Hộp, thùng, hòm
– 샌들: Dép xăng đan
– 생선: Cá
– 송이: Bông (hoa), chùm (trái cây), nải (chuối)
– 쇼핑: Shopping, mua sắm
– 숙제: Bài tập
– 슬리퍼: Dép đi trong nhà
– 시끄럽다: Ồn ào
– 아저씨: Chú, cậu…
– 아주머니: Cô, thím, bác…(cách gọi đàn bà nhiều tuổi)
– 알다: Biết
– 양말: Tất, vớ
– 옷장: Tủ quần áo
– 우산: Dù, ô
– 우표: Tem, tem thư
– 운동화: Giày thể thao
– 인분: Suất, phần
– 잔: Ly, cốc, tách
– 장: Trang, Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương
– 전자상가: Khu đồ điện tử
– 전화: Điện thoại
– 조용하다: Yên tĩnh
– 주문: Sự đặt hàng
– 주스: Nước ép trái cây
– 취미: Sở thích
– 카드: Thẻ
– 켤레: Đôi
– 코트: Áo khoác, áo choàng
– 통: Hộp, thùng (Đồ chứa được làm một cách trũng sâu để đựng cái gì đó)
– 티셔츠: Áo phông, áo thun
– 현금: Tiền mặt
– 깎아 주세요: Hãy giảm giá cho tôi
– 이/가 어때요? (Cái này) thế nào
– 이/가 얼마예요? (Cái này) bao nhiêu tiền?

– 그저께: Hôm kia
– 건강하다: Khỏe mạnh, khỏe khoắn
– 결혼: Kết hôn
– 내년: Năm sau
– 넥타이: Cà vạt
– 눈: Mắt, tuyết
– 다음 달: Tháng tới, tháng sau
– 동화책: Truyện tranh, truyện thiếu nhi
– 미역국: Canh rong biển
– 반: Ban, lớp
– 삼계탕: Món gà hầm sâm
– 선물: Quà
– 수요일: Thứ 4
– 아마: Có lẽ
– 올해: Năm nay
– 이번 달: Tháng này
– 이번 주: Tuần này
– 일과: Công việc hàng ngày, việc học hàng ngày
– 일요일: Chủ nhật
– 자전거: Xe đạp
– 작년: Năm ngoái
– 잔치: Tiệc, bữa tiệc
– 좋다: Tốt, đẹp, hay, ngon…
– 주다: Cho, tặng
– 지난달: Tháng trước
– 지난주: Tuần trước
– 청소하다: Lau dọn, quét dọn, lau chùi
– 축구공: Quả bóng đá
– 축하: Sự chúc mừng, lời chúc mừng
– 케이크: Bánh kem
– 파란색: Màu xanh da trời
– 항상: Luôn luôn
– 화요일: Thứ 3
– 몇 월 며칠이에요? Vào/ là gày mấy tháng mấy?
– 무슨 요일이에요? Vào/ là thứ mấy?
– 생일 축하하다: Chúc mừng sinh nhật
– 선물을 주다: Tặng quà
– 언제예요? Là khi nào? Vào khi nào
– 파티를 하다: Làm tiệc, tổ chức tiệc

– 가지다: Mang, cầm, có…
– 떡국: Canh bánh gạo
– 맥주: Bia (Mạch tửu)
– 멋있다: Ngon
– 배낭: Ba lô
– 배추: Cải thảo
– 불고기: Món thịt bò nướng
– 서점: Nhà sách
– 주문하다: Đặt hàng
– 특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt, nhất là…
– 포기: Cây, củ, nhành cây…
– 하루: Một ngày.
Xem tiếp phần 2: Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 1 – Phần 2 (Bài 11 đến bài 20)
기다리다 là đợi chứ ạ . Sao lại là dạy