• Từ vựng: Làm công việc bằng điện thoại thông minh và internet
• Ngữ pháp:
Động/tính-는다면서요?
Động từ -을 겸 động từ -을 겸
• Hoạt động:
Nói về vấn đề của việc sử dụng điện thoại thông minh và internet
Viết phương án đề phòng với vấn đề nghiện điện thoại thông minh và internet
• Văn hóa và thông tin: Điện thoại thông minh và ứng dụng
– Những người này làm gì trên điện thoại thông minh và internet?
– Các bạn sử dụng điện thoại thông minh và internet chủ yếu vào lúc nào?
TỪ VỰNG (Trang 98)
1. 여러분은 어디에서 정보를 얻어요? 여러분이 자주 사용하는 것에 대해 이야기해 보세요.
Các bạn nhận thông tin từ đâu? Hãy nói về cái mà các bạn thường xuyên sử dụng.
인터넷 포털 사이트 Cổng thông tin điện tử internet
뉴스를 보다 Xem tin tức
검색을 하다 Tìm kiếm
이메일을 주고받다. Nhận gửi email
스마트폰 채팅 앱 Ứng dụng trò chuyện trên điện thoại thông minh
대화하다 Trò chuyện
사진/동영상을 전송하다 Gửi hình ảnh/video
단톡방을 만들다 Tạo nhóm chat kakaotalk
에스엔에스(SNS) Dịch vụ mạng xã hội (Social Network Service)
글/사진/동영상을 올리다. Đăng bài viết/hình ảnh/video
댓글을 달다 Để lại bình luận
동영상 재생 사이트 Trang web (site) trình chiếu lại video
동영상을 보다 Xem video
동영상을 올리다 Đăng video
드라마/영화를 보다. Xem phim truyền hình/ phim điện ảnh
2. 여러분은 인터넷에 접속해서 주로 무엇을 해요? Các bạn kết nối internet chủ yếu làm gì?
인터넷에 접속하다: Kết nối internet
검색창에 검색어를 입력하다: Nhập từ tìm kiếm tại thanh tìm kiếm
회원 가입을 하다: Đăng ký thành viên
개인 정보를 입력하다: Điền thông tin các nhân
개인 정보 이용에 동의하다: Đồng ý sử dụng thông tin cá nhân
사진/동영상을 다운로드하다: Tải hình ảnh/video xuống
필요한 자료를 복사하다/자료를 저장하다: Lưu hay sao lưu tài liệu cần thiết
정보를 다른 사람과 공유하다: Chia sẻ thông tin với người khác
NGỮ PHÁP (Trang 99)
1. Động/tính từ -는다면서요? Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng cấu trúc này để hỏi và xác nhận lại một sự thật, thông tin nào đó mà người nói đã biết hoặc nghe ở đâu đó rồi, nhưng còn chưa chắc chắn, cấu trúc này có thể được rút gọn thành 다며?; sử dụng khi trò chuyện với những người thần thiết, bạn bè. Có thể hiểu trong tiếng việt là ‘nghe nói…, bạn đã nói rằng … phải không?’
안젤라 : 이링 씨, 이사했다면서요? 에스엔에스(SNS)에 올린 사진을 봤어요.
Yiring, nghe nói cậu đã chuyển nhà? Tớ thấy hình cậu đăng lên mạng xã hội.
이 량: 네. 직장 때문에 그렇게 됐어요.
Ừm. Vì nơi làm việc nên tớ đã làm thế.
가: 후엔 씨가 이번에 TOPIK 4급 시험에 합격했다면서요?
Huyen nghe nói là lần này cậu đậu TOPIK cấp 4 à?
나: 네, 정말 열심히 공부했거든요.
Ừ, tớ đã học rất là chăm chỉ đó.
• 우리 아파트 앞에 큰 마트가 생긴다면서요?
Nghe nói trước căn hộ của chúng ta có một siêu thị lớn hả?
• 동생의 키가 엄청 크다면서요?
Nghe bảo em cậu cực kỳ cao à?
1. 그림을 보고 보기 와 같이 친구와 이야기해 보세요.
Nhìn tranh và nói chuyện với bạn bè như ví dụ.
잠시드 씨, 어제 친구들과 모임을 했다면서요?
Jamshid, nghe nói hôm qua cậu họp mặt bạn bè à?
2. 여러분이 들은 친구의 소식에 대해 ‘-는다면서?’를 사용해 이야기해 보세요.
Hãy dùng ‘-는다면서요?’ và nói chuyện về một tin tức mà bạn nghe được của bạn bè.
이링 씨, 휴가 때 고향에 간다면서요?
Yiring, nghe nói cậu về quê lúc kỳ nghỉ à?
Từ vựng:
엄청: Vô cùng, cực kỳ
2. Động từ -을 겸 động từ -을 겸: Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng khi hành động nào đó có từ 2 mục đích trở lên.
정아라: 이링 씨, 뭘 검색하고 있어요?
Yiring cậu đang tìm kiếm gì vậy?
이 링: 친구 결혼식에도 참석할 겸 부모님도 뵐 겸 고향에 다녀오려고 비행기표를 보고 있어요.
Tớ định về quê vừa đi dự lễ cưới của bạn vừa tiện thăm bố mẹ nữa nên là đang xem vé máy bay.
가: 안젤라 씨는 시간이 나면 보통 뭘 해요?
Angela thường làm gì khi rảnh?
나: 저는 운동도 할 겸 스트레스도 풀 겸 자전거 타는 것을 좋아해요.
Tớ thích chạy xe đạp vừa vận động vừa xả stress luôn.
• 친구들과 맛있는 음식도 먹을 겸 이야기도 나눌 겸 맛집에 가기로 했어요.
Tôi quyết định đến nhà hàng cùng với các bạn vừa ăn vừa trò chuyện vui đùa luôn.
• 주말에는 옷도 살 겸 친구도 만날 겸 해서 백화점에 가려고 한다.
Tôi định cuối tuần đi trung tâm thương mại để mua quần áo sẵn tiện gặp bạn bè luôn.
1. 보기 와 같이 친구와 이야기해 보세요. Nói chuyện với bạn bè như ví dụ.
날마다 공원에 가다 Mỗi ngày đến công viên
운동을 하다 / 강아지 산책을 시키다 Tập thể dục/dẫn chó đi dạo
날마다 공원에 간다면서요?
Nghe nói ngày nào cậu cũng đến công viên à?
네, 운동도 할 겸 강아지 산책도 시킬 겸 날마다 공원에 가요.
Vâng, mỗi ngày tới đều đến công viên vừa tập thể dục vừa dẫn chó đi dạo.
1) 요즘 자격증 공부를 하고 있다.
Dạo này đang học giấy chứng nhận.
자격증을 따다 / 다양한 취업 정보를 얻다
Lấy chứng nhận/nhận được nhiều thông tin việc làm đa dạng.
2) 한국어 수업에 빠진 적이 없다
Chưa từng bỏ lỡ một lớp học tiếng Hàn.
한국어를 배우다/ 고향 친구들과 편하게 수다도 떨다
Học tiếng Hàn/nói chuyện thoải mái với bạn bè cùng quê hương
3) 한국 드라마를 꾸준히 챙겨 보다.
Xem đều đặn phim truyền hình Hàn Quốc
한국어를 배우다/ 한국 사람들의 사고방식을 배우다.
Học tiếng Hàn / học lối tư duy của người Hàn Quốc
2. 요즘 무엇을 해요? 그것을 하는 목적이 뭐예요? 친구들과 이야기해 보세요.
Dạo này bạn làm gì? Mục đích của việc đó là gì? Hãy nói với bạn bè.
저는 요즘 한국 사람들을 자주 만나요. 한국어 연습도 할 겸 한국 친구도 사귈 겸 해서요.
Dạo này tôi thường xuyên gặp người Hàn Quốc. Vừa có thể luyện tập tiếng Hàn vừa có thể kết bạn với người Hàn.
저는 가족들에게 소식도 전할 겸 고향 친구들과 연락도 할 겸 에스엔에스(SNS)를 자주 해요.
Tôi thường xuyên dùng mạng xã hội để vừa có thể báo tin về cho gia đình vừa liên lạc với các bạn cùng quê.
Từ vựng:
자격증: Giấy chứng nhận
따다: Đạt, đoạt, được
꾸준히: Đều đặn
사고방식: Lối tư duy
NÓI (Trang 101)
1. 라민 씨와 아나이스 씨가 인터넷의 문제점에 대해 이야기합니다. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Rahmin và Anais nói chuyện về vấn đề của internet. Hãy nói như bài sau:
라 민: 아나이스 씨, 인터넷에서 개인 정보가 유출됐다면서요??
Anais, nghe nói là thông tin cá nhân bị rò rỉ trên internet à?
아나이스: 네, 저도 그 기사 봤어요. 자꾸 그런 일이 생겨서 걱정이에요.
Ừm, tớ cũng đã đọc bài báo đó rồi. Thỉnh thoảng lại xảy ra chuyện đó nên thật đáng lo.
라 민: 저는 인터넷에서 다양한 정보를 얻을 수 있어서 좋다고 생각했는데 요즘 이런 일들을 보면 인터넷 뱅킹과 인터넷 쇼핑을 계속해도 될지 걱정이에요.
Tớ đã nghĩ rằng thật tốt vì có thể tìm được nhiều thông tin trên internet nhưng dạo này thấy những chuyện như vậy nên lo lắng không biết có nên tiếp tục dùng internet banking và mua sắm online không nữa.
아나이스: 그래서 인터넷을 할 때는 비밀번호도 조금 복잡하게 만들고 자주 바꿀 필요가 있는 것 같아요.
Thế nên là khi dùng internet chắc là cần tạo mật khẩu phức tạp một chút và thường xuyên thay đổi.
라 민: 사람들이 편리하게 사용하는 인터넷이 이렇게 악용되는 걸 보니까 너무 안타까워요.
Thật đáng tiếc khi thấy Internet thứ mà mọi người sử dụng một cách thuận tiện lại bị lạm dụng như thế này.
아나이스: 인터넷은 잘 사용하면 유익하지만 좋은 영향만 주는 것은 아닌 것 같아요. 그러니까 인터넷을 이용하는 우리가 조심할 수밖에 없어요.
Internet nếu sử dụng khéo thì sẽ có ích nhưng có lẽ là không chỉ mang lại ảnh hưởng tốt thôi đâu. Vì vậy chúng ta không gì khác là phải cẩn thận khi sử dụng internet.
악용되다: bị lạm dụng (Bị dùng vào việc xấu hoặc bị lợi dụng một cách xấu xa.)
1) 개인 정보가 유출되다 | 비밀번호를 조금 복잡하게 만들고 자주 바꾸다
Thông tin cá nhân bị rò rỉ | tạo mật khẩu phức tạp một chút và thường xuyên đổi.
2) 가짜 뉴스가 넘쳐나다 | 어떤 정보가 맞는지 틀리는지 잘 판단하다
Tin tức giả tràn ngập | phải nhận định được thông tin nào là đúng nào là sai.
2. 다음 기사들을 보면서 인터넷과 스마트폰 사용의 문제점에 대해 의견을 말해 보세요.
Hãy vừa xem những bài báo sau vừa nói lên ý kiến về những vấn đề của việc dùng điện thoại thông minh và internet.
악성 댓글에 고통받는 연예인
Nghệ sĩ chịu đau đớn vì những bình luận ác ý
운전 중 스마트폰 사용, 교통사고 증가
Sử dụng điện thoại trong lúc lái xe, tai nạn giao thông tăng
스마트폰 사용 시간 증가, 중독 문제 심각
Thời gian dùng điện thoại thông minh tăng lên, vấn đề nghiện điện thoại trở nên nghiêm trọng
Từ vựng:
악용하다: Lạm dụng
판단하다: Phán đoán, nhận định
NGHE (Trang 102)
1. 여러분은 다음과 같은 기사를 본 적이 있습니까?
Các bạn đã từng xem những bài báo như những bài sau chưa?
인터넷 은행, 개인 정보 유출 Ngân hàng internet, rò rỉ thông tin cá nhân
운전 중 스마트폰 사용, 교통사고 증가 Sử dụng điện thoại trong khi lái xe, tai nạn giao thông tăng
스마트폰 사용 시간 증가, 중독 문제 심각 Thời gian dùng điện thoại thông minh tăng lên, vấn đề nghiện trở nên nghiêm trọng
악성 댓글에 고통받는 연예인 Nghệ sĩ chịu đau đớn vì những bình luận ác ý
이 기사는 어떤 내용인 것 같아요? Bài báo này nội dung là gi?
왜 이런 일이 생긴 것 같아요? Vì sao lại xảy ra chuyện này?
2. 제이슨 씨와 애나 씨가 이야기합니다. 잘 듣고 질문에 답해 보세요.
Jackson và Aena đang nói chuyện. Hãy nghe thật kỹ rồi trả lời câu hỏi.
1) 두 사람은 무엇에 대한 이야기를 합니까?
Hai người này đang nói về điều gì?
①. 악성 댓글 Bình luận ác ý
②. 인터넷 중독 Nghiện internet
③. 개인 정보 관리 Quản lý thông tin cá nhân
④. 운전 중 스마트폰 사용 문제 Vấn đề sử dụng điện thoại trong khi lái xe
2) 들은 내용을 완성해 보세요. Hoàn thành nội dung nghe.
어제 뉴스에서 은행 고객들의 (통장 번호, 연락처, 주소) 등이 유출되었다는 기사가 나왔다.
Hôm qua trên tin tức ra bài báo nói về _____,_____,_____ của khách ngân hàng bị rò rỉ ra.
3) 들은 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요. Điền O nếu đúng, X nếu sai với nội dung nghe.
①. 애나 씨는 은행에서 통장을 만들지 않았다. Aena không làm tài khoản tại ngân hàng (X)
②. 해커들은 개인 정보를 유출해서 돈을 벌 수 있다. Các hacker kiếm tiền từ việc rò rỉ thông tin các nhân (O)
③. 인터넷 쇼핑몰의 개인 정보를 이용해 스팸 문자가 온다. Tin nhắn rác được gửi bằng cách sử dụng thông tin cá nhân của các trung tâm mua sắm trên internet (O)
Lời thoại:
제이슨(남): 애나 씨, 어제 뉴스를 보니까 은행 고객들의 개인 정보가 유출됐다면서요?
애나, hôm qua xem tin tức nghe nói rằng thông tin cá nhân của khách hàng ở ngân hàng bị rò rỉ à?
애 나(여): 네, 저도 그 뉴스 봤어요. 저도 그 은행에 계좌가 있는데 걱정이에요.
Vâng, tôi cũng đã xem tin tức đó. Tôi cũng có một tài khoản tại ngân hàng đó nên khá lo lắng.
제이슨(남): 저도 마찬가지예요. 통장 번호, 연락처, 주소 등이 모두 유출됐다고 하는데 어떡하면 좋을까요?
Tôi cũng giống như vậy. Nghe nói số tài khoản, thông tin liên lạc, địa chỉ,…tất cả đều bị rò rỉ nên không biết phải làm thế nào đây?
애 나(여): 은행에서 곧 입장 발표를 할 것 같아요. 그런데 도대체 누가 그런 짓을 했을까요?
Có lẽ sẽ sớm công bố động thái từ ngân hàng. Vậy thì rốt cuộc ai đã thực hiện hành vi đó nhỉ?
제이슨(남): 보통 해커 같은 사람들이 개인 정보를 유출해서 돈을 번다고 해요.
Nghe nói thường thì những kẻ như hacker kiếm tiền bằng cách làm rò rỉ thông tin cá nhân.
애 나(여): 요즘은 인터넷 덕분에 생활이 너무 편리한 대신에 이렇게 개인 정보가 유출될 가능성이 있어서 너무 불안해요.
Ngày nay, nhờ có Internet thay vì cuộc sống rất thuận tiện thì tôi lại rất bất an vì có khả năng bị rò rỉ thông tin cá nhân.
제이슨(남): 맞아요. 인터넷 쇼핑몰에 개인 정보만 입력해도 스팸 문자가 계속 오고 광고 전화도 계속 와서 너무 귀찮잖아요. 개인 정보를 입력할 때도 진짜 조심해야 될 것 같아요.
Đúng vậy. Dù chỉ nhập thông tin cá nhân ở các trung tâm mua sắm trên internet (shopping mall) mà các tin nhắn rác vẫn liên tục đến và các cuộc gọi quảng cáo cũng liên tục tới nên thật là phiền phức. Có lẽ phải thực sự cẩn thận cả khi nhập thông tin cá nhân.
입장: lập trường (Tình huống hoặc tình thế đang gặp phải ngay trước mắt. Hoặc thái độ về tình huống đó)
도대체: rốt cuộc, tóm lại
짓: hành vi, hành động
해커: hacker, tin tặc
발음
유음화: Quy tắc đồng hoá phụ âm: Bấm vào đây để xem chi tiết
Khi đằng sau patchim ‘ㄴ’ xuất hiện phụ âm đứng đầu là ‘ㄹ’ thì ‘ㄴ’ được phát âm thành ㄹ.
ㄴ+ㄹ
↓
[ㄹ]+ㄹ
관리[괄리]
신랑[실랑]
한라산[할라산]
편리: sự tiện lợi [펼리]
연락처: địa chỉ liên lạc [열락처]
관련성: liên quan [괄련썽]
Nghe và đọc theo:
1) Tôi lo lắng thông tin có thể bị rò rỉ thay vì làm cho cuộc sống tiện lợi.
2) Có thể cho tôi địa chỉ liên lạc chứ?
3) Ngôn ngữ của nước đó có liên quan sâu sắc đến văn hóa.
ĐỌC (Trang 103)
1. 다음은 스마트폰 중독 진단 테스트입니다. 자신에게 해당되는 것에 해 보세요.
Tiếp theo là bài kiểm tra chẩn đoán nghiện điện thoại thông minh. Hãy đánh dấu vào ý phù hợp với bản thân.
스마트폰 중독 진단 테스트 Bài kiểm tra chẩn đoán nghiện điện thoại thông minh
① 스마트폰이 없으면 손이 떨리고 불안하다.
Nếu không có điện thoại thông minh tay run và bất an.
② 스마트폰을 잃어버리면 친구를 잃어버린 느낌이다.
Nếu mất điện thoại thông minh cảm giác như mất bạn bè.
③ 스마트폰을 하루에 2시간 이상 사용한다.
Sử dụng điện thoại thông minh từ 2 tiếng đồng hồ trở lên mỗi ngày.
④ 스마트폰에 설치한 앱이 30개 이상이고 대부분 사용하고 있다.
Có trên 30 app thiết lập trên điện thoại thông minh và sử dụng hầu hết.
⑤ 화장실에 갈 때 스마트폰을 가져간다.
Khi đi nhà vệ sinh vẫn mang điện thoại thông minh theo.
⑥ 스마트폰 키패드가 컴퓨터 키패드와 같다.
Bàn phím điện thoại thông minh giống như bàn phím máy tính.
키패드: keypad
⑦ 스마트폰으로 글자를 치는 속도가 손으로 글자를 쓰는 것보다 빠르다
Tốc độ đánh chữ trên điện thoại thông minh nhanh hơn viết tay.
⑧ 식사 중 스마트폰이 울리면 바로 달려간다.
Nếu chuông điện thoại thông minh reo khi đang ăn, lập tức chạy đến.
⑨ 스마트폰을 보물 1호라고 생각한다.
Nghĩ điện thoại thông minh là bảo vật số 1.
⑩ 스마트폰으로 쇼핑을 한 것이 두 번 이상이다.
Mua sắm online trên điện thoại từ 2 lần trở lên.
1-2개, 아직 괜찮아요. 1-2 câu, vẫn không sao
3-4개, 조금 위험해요. 3-4 câu, nguy hiểm một chút
5-7개, 중독이 의심돼요 5-7 câu, nghi ngờ bị nghiện
8개 이상, 중독이에요 Từ 8 trở lên, là bị nghiện.
2. 다음은 인터넷과 스마트폰으로 인해 나타나는 다양한 문제점입니다. 이러한 문제가 나타나는 원인으로 맞는 것을 연결해 보세요.
Tiếp theo là nhiều vấn đề phát sinh vì điện thoại thông minh và internet. Hãy nối những vấn đề đúng với những nguyên nhân gây ra.
시력이 저하되다 Giảm thị lực
인터넷을 사용할 수 없으면 무기력해지다 Nếu không thể dùng internet thì trở thành không có sức lực hay sinh lực
기억력이 떨어지다 Giảm trí nhớ
스마트폰 중독에 빠지다 Bị nghiện điện thoại thông minh
개인 정보가 유출되다. Thông tin các nhân bị lộ
가짜 뉴스가 많아지다 Nhiều tin tức giả
악성 댓글(악플)을 달다 Để lại bình luận ác ý
거북목 증후군에 시달리다 Khổ sở với hội chứng cổ rùa
의존성 Tính lệ thuộc
익명성 Tính ẩn danh (nặc danh, giấu tên)
장시간 사용 Sử dụng thời gian dài
해킹 Hacking, sự đột nhập vào máy tính (Việc xâm nhập vào hệ thống máy tính của người khác để làm mất hay làm hỏng thông tin hay chương trình được lưu trong đó.)
3. 다음은 스마트폰 사용에 대한 글입니다. 잘 읽고 질문에 답해 보세요.
Tiếp theo là bài viết về việc sử dụng điện thoại thông minh. Đọc kỹ và trả lời câu hỏi.
스마트폰은 손안에 있는 컴퓨터와 같다. 스마트폰 하나만 있으면 사진 촬영, 동영상 촬영, 음악 듣기까지 모두 가능하다. 텔레비전(TV)과 라디오 시청, 게임하기, 인터넷 사용 등 못할 것이 없다. 유럽에 있는 친구와 영상 통화를 하면서 안부를 물을 수 있고 사진을 즉시 전송할 수도 있다. 직장에서는 연락도 할 겸 서로 의견도 교환할 겸 단체 카톡방을 만들기도 한다. 이메일 주고받기는 기본이고 영화 보기도 쉽게 할 수 있다. 스마트폰을 통해 인터넷 뱅킹도 가능하기 때문에 손쉽게 은행 일을 보기도 한다.
Điện thoại thông minh giống như máy tính trên tay vậy. Chỉ cần có một chiếc điện thoại thông minh là có khả năng chụp hình, quay video, nghe nhạc. Xem TV, nghe radio, chơi game, dùng internet,… không gì là không thể. Vừa gọi video với bạn ở châu Âu vừa có thể thăm hỏi và thậm chí có thể gửi ảnh ngay lập tức. Cũng có thể tạo nhóm chat trên kakaotalk ở chỗ làm vừa để liên lạc sẵn tiện trao đổi ý kiến với nhau. Việc nhận gửi email là cơ bản và thậm chí việc xem phim cũng dễ dàng. Thông qua điện thoại thông minh cũng có thể dùng internet banking nên cũng dễ dàng làm việc ngân hàng.
손쉽다: Dễ dàng
그러나 스마트폰으로 대부분의 일을 해결할 수 있지만 잘 관리하지 않으면 여러 문제점이 발생한다. 먼저 스마트폰의 지나친 사용으로 중독에 빠질 수 있다. 스마트폰이 없을 때 불안해서 일이나 공부에 집중할 수 없으면 중독이다. 스마트폰으로만 대화를 하기 때문에 이웃뿐만 아니라 가족과도 대화가 단절될 수밖에 없다. 스마트폰을 분실하거나 해킹을 당하면 개인 정보 유출이라는 심각한 문제가 생긴다. 사진이나 동영상 등의 사생활이 노출되어 나쁜 영향을 끼칠 수도 있다. 아무리 유용한 것도 관리가 소홀하면 피해가 생길 수밖에 없다.
Tuy nhiên dù có thể giải quyết đa phần công việc bằng điện thoại thông minh nhưng nếu không quản lý tốt sẽ phát sinh ra nhiều vấn đề. Đầu tiên có thể bị nghiện vì sử dụng điện thoại quá nhiều. Nếu bạn không thể tập trung làm việc hay học tập vì cảm thấy lo lắng khi không có điện thoại thông minh, đó chính là nghiện. Vì chỉ trò chuyện qua điện thoại thông minh nên những cuộc trò chuyện không chỉ với hàng xóm mà cả với gia đình chẳng thể tránh được bị cắt đứt. Nếu như điện thoại bị thất lạc hay bị hack thì phát sinh ra vấn đề nghiêm trọng là bị lộ thông tin cá nhân. Cuộc sống riêng tư như là hình ảnh hay video bị lộ ra cũng có thể gây ra ảnh hưởng xấu. Dù có hữu dụng đi chăng nữa nhưng nếu như quản lý lơ là thì chắc chắc sẽ nảy sinh sự thiệt hại.
지나치다: quá, thái quá
단절되다: bị ngắt quãng, bị gián đoạn/ bị đoạn tuyệt, bị cắt đứt
유출: sự bại lộ, rò rỉ
사생활: đời tư, cuộc sống riêng tư
노출되다: bị lộ, bị phơi bày
유용하다: hữu dụng, có ích
소홀하다: chểnh mảng, lơ là, hời hợt, cẩu thả
1) 윗글의 제목으로 가장 알맞은 것을 고르세요.
Chọn tiêu đề phù hợp nhất với bài viết trên.
①. 스마트폰으로 하는 일 Việc làm bằng điện thoại thông minh.
②. 스마트폰 사용의 문제점 Vấn đề của việc dùng điện thoại thông minh
③. 스마트폰 사용의 장단점Điểm tốt xấu của việc dùng điện thoại thông minh
④. 스마트폰으로 인한 피해 Thiệt hại từ điện thoại thông minh
2) 스마트폰의 장점이 무엇인지 내용을 완성해 보세요.
Hoàn thành nội dung về điểm tốt của điện thoại thông minh.
스마트폰으로 사진을 찍을 수 있고, (① 동영상도 촬영할 수 있고), 음악도 들을 수 있다. 텔레비전(TV) 시청과 게임은 물론이고 단체 카톡방에서 직장 동료와 의견을 나눌 수도 있다. 게다가 인터넷 뱅킹으로 (② 은행 일을 보기도 한다.)
Có thể chụp hình, (và cũng có thể quay video), nghe nhạc bằng điện thoại thông minh. Dĩ nhiên có thể xem TV, nghe radio, chơi game và cũng có thể chia sẻ ý kiến với đồng nghiệp tại nhóm chat kakaotalk. Hơn nữa cũng có thể làm việc ngân hàng bằng internet baking.
3) 윗글의 내용과 같으면 O, 다르면 X 하세요.
Điền O nếu đúng, X nếu sai với nội dung bài viết trên.
①. 최근 스마트폰으로 영상 통화를 하는 사람이 급증했다.
Người gọi video bằng điện thoại thông minh gần đây tăng nhanh. (X)
② 사람들은 은행에 가는 것보다 스마트폰 뱅킹을 선호한다.
Mọi người thích dùng ngân hàng trên điện thoại thông minh hơn là đến ngân hàng.(X)
③ 개인 정보 유출 문제는 사용하는 사람에게 원인이 있다.
Vấn đề rò rỉ thông tin cá nhân có nguyên nhân đối với người sử dụng (X)
VIẾT (Trang 105)
1. 현대인들이 인터넷과 스마트폰에 얼마나 의존한다고 생각합니까? 심각해지고 있는 인터넷과 스마트폰 중독과 바람직한 사용 방법에 대해 메모해 보세요.
Bạn nghĩ rằng người hiện đại phụ thuộc vào internet và điện thoại thông minh nhiều bao nhiêu không? Hãy ghi chú lại tình trạng nghiện điện thoại thông minh và internet ngày càng nghiêm trọng và cách dùng đúng đắn.
심각한 스마트폰 의존성 Phụ thuộc nghiêm trọng vào điện thoại thông minh
바람직한 사용 방법 Cách dùng đúng đắn.
2. 현대인의 지나친 인터넷과 스마트폰 의존과 바람직한 사용 방안에 대한 글을 써 보세요.
Hãy viết bài viết về việc quá phụ thuộc vào internet và điện thoại thông minh của người hiện đại và cách sử dụng đúng đắn.
VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (Trang 106)
스마트폰과 애플리케이션 Điện thoại thông minh và ứng dụng.
요즘은 언제, 어디서나 인터넷을 이용할 수 있다. 스마트폰은 손안의 컴퓨터라고 불릴 정도로 다양한 기능을 가지고 있다. 사람들은 그러한 스마트폰에 다양한 애플리케이션을 설치해서 많은 일들을 한다.
Dạo gần đây có thể sử dụng internet ở mọi lúc mọi nơi. Điện thoại thông minh có nhiều tính năng đến mức có thể gọi là máy tính trong lòng bàn tay. Mọi người đã tải về trên điện thoại đa dạng các ứng dụng (application) và làm rất nhiều việc.
애플리케이션 (application): chương trình ứng dụng trên điện thoại, máy tính
스마트폰에서 가장 많이 사용되는 애플리케이션은 카카오톡, 위챗, 라인, 밴드 같은 채팅 앱이다. 전화를 하거나 이메일을 보내는 대신에 간단하게 안부를 전할 수 있고, 여러 명이 동시에 대화가 가능하기 때문이다. 게다가 사진이나 동영상을 전송하는 것도 가능하다.
Ứng dụng trên điện thoại được sử dụng nhiều nhất là những app nhắn tin như là Kakaotalk, Wechat, Line, Band. Vì có thể gửi lời hỏi thăm một cách dễ dàng thay thế cho việc gửi email hay là gọi điện thoại và có thể đồng thời gọi cho nhiều người. Hơn nữa còn có thể gửi hình ảnh hay video.
간단하다: đơn giản
안부: sự hỏi thăm
전하다: truyền, chuyển, trao
게다가: thêm nữa, hơn nữa, vả lại
동영상: video, hình ảnh động
전송하다: truyền tải
사진, 동영상과 관련된 다른 애플리케이션으로는 페이스북, 트위터, 인스타그램이 있다. 이것들은 채팅 앱과는 다르게 주로 사진이나 동영상을 올려서 공유한다.
Có các ứng dụng khác liên quan đến hình ảnh và video như là Facebook, Twitter và Instagram. Điểm khác biệt chủ yếu với những app nhắn tin là đăng và chia sẻ hình ảnh, video.
동영상: video, hình ảnh động
올리다: đăng lên
공유하다: chia sẻ
또 다른 애플리케이션은 유튜브, 넥플릭스 같은 동영상 재생 사이트를 이용할 수 있는 것들이다. 예전에는 드라마나 영화를 보려면 인터넷 사이트에 가입해서 돈을 내고 다운로드하는 경우가 많았다. 하지만 지금은 유튜브에서 수많은 동영상을 볼 수 있다.
Và các ứng dụng khác như là Youtube, Netflix là những thứ có thể dùng làm nơi lưu và phát lại video. Trước đây nếu muốn xem phim có rất nhiều trường hợp phải đăng ký thành viên trên trang web, trả tiền rồi tải xuống. Nhưng ngày này có thể xem rất nhiều video trên Youtube.
애플리케이션 (application): chương trình ứng dụng trên điện thoại, máy tính
동영상: video, hình ảnh động
재생: chơi lại, hát lại, phát lại
다운로드하는: download, tải xuống
1) 채팅 애플리케이션은 무엇입니까?
Ứng dụng nhắn tin là gì?
2) 스마트폰으로 동영상을 보고 싶을 땐 어떤 애플리케이션을 사용합니까?
Khi muốn xem video trên điện thoại thông minh thì dùng ứng dụng gì?
3) 여러분이 스마트폰으로 주로 이용하는 애플리케이션이 무엇인지 이야기해 보세요
Hãy nói về ứng dụng mà các bạn dùng chủ yếu trên điện thoại thông minh.
KIỂM TRA TỪ VỰNG ĐÃ HỌC
전송하다: gửi, truyền tải
댓글: bình luận
접속하다: tiếp xúc, kết nối
입력하다: nhập
동의하다: đồng ý
엄청: vô cùng, một cách ghê gớm, một cách khủng khiếp
자격증: giấy chứng nhận
따다: đạt, đoạt, được
꾸준히: Đều đặn
사고방식: Lối tư duy
악용하다: Lạm dụng
판단하다: Phán đoán, nhận định
입장: sự vào cửa, lập trường
해커: hacker
진단: sự chẩn đoán, sự phán đoán
해당되다: được phù hợp, được tương xứng
키패드: bàn phím (Keypad)
저하되다: bị giảm sút, bị kém đi, bị xuống cấp
무기력하다: không có thể lực, yếu đuối, không có sinh khí (Không có sức lực hay sinh lực để có thể làm việc nào đó)
거북목 증후군: hội chứng cổ rùa
시달리다: đau khổ, khổ sở
의존성: tính phụ thuộc, lệ thuộc, dựa dẫm
해킹: hacking
손쉽다: Dễ dàng
지나치다: Quá độ, quá
단정되다: bị ngắt quãng, bị gián đoạn/ bị đoạn tuyệt
사생활: đời tư, cuộc sống riêng tư
노출되다: bị lộ, bị phơi bày
유용하다: hữu dụng, có ích
소홀하다: chểnh mảng, lơ là, hời hợt, cẩu thả