Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 164, 165)
여러분이 일하는 곳에 무엇이 있어요?
Có gì ở nơi làm việc của các bạn?
서류 tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
명함 danh thiếp
사원증 thẻ nhân viên
복사기 máy photo
프린터 máy in
출근부 sổ chấm công
안전모, 안전화 mũ bảo hộ, giày bảo hộ
공구 công cụ
기계 máy
여러분은 일하는 곳에서 무엇을 자주 사용해요? 이야기해 보세요.
Các bạn thường sử dụng cái gì ở nơi bạn làm việc? Hãy nói chuyện.
저는 사무실에서 일해요. 저는 사무실에서 복사기와 프린터를 자주 사용해요.
Tôi làm việc trong văn phòng. Tôi thường sử dụng máy photocopy và máy in trong văn phòng.
우리 공장에는 기계가 많아요. 그리고 저는 일할 때 공구를 많이 사용해요.
Có rất nhiều máy móc trong nhà máy của chúng tôi. Và tôi sử dụng rất nhiều công cụ khi làm việc.
Động từ +고 있다: Bấm vào đây để xem chi tiết
Gắn vào sau động từ, biểu hiện quá trình đang tiếp diễn của một hành động nào đó (đang được tiến hành hoặc đang được tiếp tục), giống như trong tiếng Anh là dạng ‘-ing’. Nghĩa tiếng Việt là ‘đang’.
오늘 새 상품이 들어왔지요?
Hôm nay sản phẩm mới về rồi chứ?
네, 제가 지금 정리하고 있습니다.
Vâng, tôi đang sắp xếp rồi ạ.
가: 한국에서 무슨 일을 하세요?
Bạn làm việc gì ở Hàn Quốc vậy?
나: 저는 무역 회사에서 번역 일을 하고 있어요.
Tôi đang làm công việc phiên dịch tại công ty thương mại.
· 저는 지금 울산에서 살고 있어요.
Hiện tôi đang sống ở Ulsan.
· 초등학교에서 학생들에게 영어를 가르치고 있어요.
Tôi đang dạy tiếng Anh cho học sinh ở trường tiểu học.
1. 이 사람들은 지금 뭘 하고 있어요? 이야기해 보세요.
Những người này đang làm gì hiện giờ? Hãy thử nói chuyện.
라민/ 시험을 보다 thi, thi cử, kiểm tra, sát hạch
라민 씨는 지금 뭘 하고 있어요?
Lamin đang làm gì bây giờ vậy?
학교에서 시험을 보고 있어요.
Mình đang thi ở trường.
1) 이링/ 물건을 판매하다 bán hàng
2) 후엔/ 베트남어를 가르치다 dạy tiếng Việt
3) 김성민/ 놀이공원에서 놀다 chơi ở công viên trò chơi, công viên giải trí
2. 다음에 대해 ‘고 있다’를 사용해서 친구와 이야기해 보세요.
Hãy cùng bạn bè nói chuyện về những điều sau sử dụng ‘고 있다’
지금 사는 곳 Nơi sống hiện giờ
지금 하는 일 việc làm hiện giờ
지금 배우는 것 thứ học bây giờ
Từ vựng và ngữ pháp 2 (Trang 166, 167)
여러분은 직장에서 어떤 일을 해요?
Các bạn làm việc gì ở nơi làm việc?
서류를 작성하다 viết hồ sơ, làm giấy tờ
서류를 번역하다 biên dịch hồ sơ, giấy tờ
서류를 출력하다 xuất, in ấn hồ sơ, giấy tờ
서류를 복사하다 sao chụp, phô tô hồ sơ, giấy tờ
팩스를 보내다 gửi fax
이메일을 보내다 gửi email
확인 전화를 하다 gọi điện thoại xác nhận
기계를 켜다 Bật/ mở máy
기계를 끄다 Tắt máy
물건을 들다 nhấc, nâng đồ vật (Nâng cái ở dưới lên trên)
물건을 올리다 đưa, nâng, kéo đồ vật lên (Đưa cao một cái gì đó từ dưới lên)
물건을 싣다 chất, xếp đồ vật (Đặt cái gì đó lên xe, tàu, máy bay… để vận chuyển)
물건을 내리다 hạ đồ vật xuống, đưa đồ vật xuống (Chuyển đồ vật ở trên xuống phía dưới)
물건을 만들다 làm ra, tạo ra, chế tạo đồ vật
물건을 옮기다 chuyển, dời đồ vật
여러분은 직장에서 무슨 일을 해요? 이야기해 보세요.
Các bạn làm gì ở nơi làm việc. Hãy thử nói chuyện.
저는 회사에서 서류를 번역해요. 보통 컴퓨터 앞에서 일해요.
Tôi biên dịch hồ sơ, giấy tờ ở công ty. Thông thường tôi làm việc trước máy tính.
Định ngữ dùng với động từ: Bấm vào đây để xem chi tiết
Phụ thuộc vào các thì khác nhau mà có hình thức khác nhau.
Động từ + -(으)ㄴ/ -는/ -(으)ㄹ + N: Định ngữ thì quá khứ/ hiện tại/ tương lai.
Định ngữ ở thì quá khứ -(으)ㄴ
Gắn vào sau động từ, bổ nghĩa cho danh từ, biểu thị hành vi hay sự kiện đã xảy ra trong quá khứ/ hoặc là hành vi đó đã được hoàn thành nhưng trạng thái đó vẫn đang được duy trì.
– Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng -은
– Nếu thân của động từ kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ㄴ
– Nếu thân của động từ kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ đi ㄹ và gắn ㄴ vào.
안젤라 씨, 번역한 서류 좀 가져오세요.
Angela, hãy mang theo tài liệu đã biên dịch đến nhé.
네, 알겠습니다.
Vâng, tôi biết rồi ạ.
가: 히에우 씨, 아까 도착한 택배를 저쪽으로 옮겨 주세요.
Hiếu, hãy chuyển giùm tôi hàng hóa vừa đến sang đằng kia nhé.
나: 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi ạ.
· 이건 고향에 갔을 때 찍은 사진이에요.
Cái này là bức hình tôi đã chụp khi đi về quê.
· 프랑스에서 온 아나이스입니다.
Tôi là Anais đến từ Pháp.
1. 누가 그 일을 했어요? 이야기해 보세요.
Ai đã làm việc đó? Hãy thử nói chuyện.
누가 이 제품을 판매했어요?
Ai đã bán sản phẩm này?
이 제품을 판매한 사람은 이링 씨예요.
Người bán sản phẩm này là 이링 ạ.
주간 업무 일지 nhật ký công việc hàng tuần
업무 내용 nội dung công việc
담당자 người phụ trách, người đảm nhiệm
제품을 판매하다 bán sản phẩm
1) 택배를 옮기다 ???
2) 보고서를 작성하다 viết báo cáo
3) 문의 전화를 받다 nhận điện thoại hỏi, tư vấn
2. 친구에게 지난 일에 대해 물어보고 함께 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện cùng và hỏi bạn bè về việc đã qua.
주말에 만난 사람 người đã gặp vào cuối tuần
오늘 수업에 오기 전에 한 일 việc đã làm trước khi đến buổi học hôm nay
지난 방학(휴가 기간)에 간 곳 nơi đã đi vào kỳ nghỉ lần trước
어제 회사에서 한 일 Việc đã làm ở công ty ngày hôm qua
Nói (Trang 168)
1. 라흐만 씨와 반장님이 업무 이야기를 해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
Rahman và tổ trưởng nói chuyện về công việc. Hãy nói chuyện giống như bên dưới.
반장님: 라흐만 씨, 오늘도 안전모 잊지 말고 꼭 쓰세요.
Rahman, hôm nay cũng đừng quên mũ bảo hộ mà nhất định phải dùng nhé.
라흐만: 네, 반장님.
Vâng, tổ trưởng.
반장님: 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Bây giờ đang làm việc gì thế?
라흐만: 아까 도착한 물건들을 옮기고 있습니다. 그런데 오늘 작업은 얼마나 해야 돼요?
Tôi đang chuyển hàng hóa đến lúc nãy. Nhưng công việc hôm nay thì phải làm bao nhiêu thì được ạ?
반장님: 3시까지요. 일이 다 끝나면 기계 전원 끄는 거 잊으면 안 돼요.
Đến 3 giờ nhé. Khi kết thúc tất cả công việc không được quên tắt nguồn máy nha.
1) 아까 도착하다/ 기계 전원을 끄다
đến lúc nãy/ tắt nguồn máy
2) 어제 들어오다/ 깨끗하게 정리하다
đến vào hôm qua/ sắp xếp một cách gọn gàng
2. 여러분은 직장에서 어떤 일을 해요? 한국에 오기 전에 어떤 일을 했어요? 친구와 이야기해 보세요.
Các bạn làm việc gì tại nơi làm việc? Trước khi đến Hàn Quốc đã làm việc gì? Hãy nói chuyện cùng bạn bè.
Nghe (Trang 168)
안젤라 씨가 사무실에서 일하고 있어요. 잘 듣고 답해 보세요.
Angela đang làm việc trong văn phòng. Chú ý lắng nghe và trả lời.
1) 안젤라 씨는 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Angela hiện giờ đang làm gì? (메일을 번역하고 있어요.)
2) 안젤라 씨가 해야 되는 일을 모두 고르세요.
Hãy chọn tất cả những việc Angela phải làm.
1. 서류 복사 phô tô tài liệu
2. 회의 준비 chuẩn bị cuộc họp
3. 회의 참석 tham gia cuộc họp
4. 서류 번역 biên dịch tài liệu
Lời thoại:
과 장(남): 안젤라 씨, 지금 무슨 일을 하고 있어요?
Angela, bây giờ đang làm việc gì vậy?
안젤라(여): 미국에서 어제 온 메일을 번역하고 있습니다.
Tôi đang biên dịch email đến từ Mỹ vào ngày hôm qua ạ.
과 장(남): 그럼 그 일이 끝나면 제가 오전에 준 서류 좀 복사해 줄래요? 이따가 3시에 회의가 있어요.
Vậy thì sau khi kết thúc việc đó phô tô giùm tôi tài liệu mà tôi đưa vào buổi sáng được không? Lát nữa có cuộc họp vào lúc 3 giờ.
안젤라(여): 네, 과장님. 회의에는 몇 분이 참석하세요?
Vâng, trưởng phòng. Có mấy vị tham gia buổi họp vậy ạ?
과 장(남): 모두 7명이 참석할 거예요. 복사한 다음에 회의 준비도 좀 해 주세요. 부탁해요.
Sẽ có tất cả 7 người tham gia. Sau khi phô tô xong thì cũng chuẩn bị cuộc họp giùm tôi nhé. Xin nhờ cậy vào cô.
Đọc (Trang 169)
1. 다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요.
Hãy đọc đoạn viết sau và trả lời câu hỏi.
받은 메일 Mail đã nhận
보낸 사람 Người gửi: 김정수 과장
제목 Tiêu đề: 안젤라 업무 Công việc của Angela
첨부파일 File (tài liệu) đính kèm : 제품 구매 확인서 Giấy xác nhận mua hàng hóa
1. 오늘 필리핀에서 온 계약서를 보냅니다. 한국어로 번역 부탁합니다. 내일(금) 3시까지 끝내야 됩니다.
Hôm nay tôi đã gửi bản hợp đồng đến từ Philippines. Nhờ cô biên dịch giùm sang tiếng Hàn nhé. Nó phải được hoàn thành trước 3 giờ ngày mai (thứ 6).
계약서: bản hợp đồng
끝내다: hoàn tất, kết thúc
2. 어젯밤에 데이비드 사장이 한국에 도착했습니다. 오늘 회의하러 우리 회사를 방문할 겁니다. 증요한 손님이니까 진실하게 회사 안내 좀 부탁합니다. 그리고 회의 때 통역도 부탁합니다.
Đêm qua, giám đốc David đã đến Hàn Quốc. Hôm nay sẽ đến thăm công ty chúng ta để họp bàn. Vì là khách hàng quan trọng nên nhờ cô hãy chỉ dẫn về công ty một cách thành tâm nhé. Và cũng nhờ cô thông dịch trong cuộc họp.
진실하다: chân thật
통역하다 thông dịch
1) 안젤라 씨는 어떤 일을 해야 돼요?
Angela phải làm những việc gì?
1. 번역 biên dịch
2. 판매 bán hàng
3. 배송 vận chuyển
4. 구매 mua hàng hóa
2) 과장님이 시킨 일은 언제까지 해야 돼요?
Việc trưởng phòng giao phải làm tới khi nào?
(내일(금) 3시까지 해야 돼요.)
3) 데이비드 사장은 이 회사에 무슨 일로 와요?
Giám đốc David đến công ty này vì việc gì?
(회의하러 와요.)
2. 위 과장님의 메일에 답장을 써 보세요.
Hãy thử viết thư hồi đáp đến email của trưởng phòng ở trên.
Văn hóa và thông tin (Trang 170)
한국 회사의 직위 Chức vụ trong công ty Hàn Quốc
회사에는 여러 직위가 있습니다. 최근에는 직위의 이름이 다양해졌지만 전통적인 직위 명칭은 사장-부사장-전무-상무-이사–부장-차장-과장 -대리-사원입니다. 대체로 사원으로 입사한 후에 일정 기간 일을 하고 능력을 인정받으면 단계적으로 승진을 합니다.
Có nhiều chức vụ ở một công ty. Gần đây tên gọi chức vụ đã trở nên đa dạng nhưng danh xưng chức vụ mang tính truyền thống là 사장 (giám đốc) – 부사장(phó giám đốc) – 전무(giám đốc điều hành) – 상무 (phó giám đốc điều hành, giám đốc thường trực, thường vụ)- 이사(giám đốc điều hành) – 부장 (trưởng bộ phận, trưởng ban) – 차장 (phó ban, phó phòng)-과장 (trưởng team, trưởng phòng) -대리 (phó trưởng phòng, trợ lí trưởng phòng) – 사원 (nhân viên). Nói chung sau khi vào công ty với tư cách nhân viên khi làm việc trong một thời gian nhất định và năng lực được công nhận thì sẽ thăng tiến dần dần từng bước.
직위: địa vị, chức vụ
전무: giám đốc điều hành (Người ở trong ban lãnh đạo, giúp đỡ tổng giám đốc và phó tổng giám đốc của công ty và bao quát mọi công việc của công ty)
이사: giám đốc điều hành (Chức vụ đại diện về mặt pháp luật xử lý công việc của công ty hay cơ quan)
과장: trưởng team, trưởng phòng (Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan)
부장: trưởng bộ phận, trưởng ban (Chức vụ quản lí và chịu trách nhiệm một bộ phận trong cơ quan, tổ chức)
승진하다: thăng chức, thăng tiến
1) 한국 회사에는 어떤 직위가 있어요?
Có những chức vụ nào ở công ty Hàn Quốc
2) 과장보다 높은 직위는 무엇이에요?
Chức vụ cao hơn 과장 là gì?
3) 여러분 나라의 회사에는 어떤 직위가 있어요?
Ở các công ty ở đất nước các bạn có những chức vụ nào?
Phát âm
경음화: Quy tắc căng âm
Khi âm tiết đi trước có patchim kép với phụ âm thứ 2 là một trong các âm [ㅈ, ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ]
1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Nghe và đọc theo
1) 옮기고[옴기고]
2) 읽고[일꼬]
3) 앉고[안꼬]
2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Nghe và luyện tập theo
1) 가 짐 다 옮겼어요?
나: 지금 옮기고 있어요.
2) 가: 지금 뭐 하고 있어요?
나: 책을 읽고 있어요.
3) 가 : 학생들은 앞쪽에 앉고 선생님은 뒤쪽에 앉으세요.
나: 네, 알겠습니다.
Ôn lại từ vựng đã học
서류 tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
명함 danh thiếp
사원증 thẻ nhân viên
복사기 máy photo
프린터 máy in
출근부 sổ chấm công
안전모 mũ bảo hộ
안전화 giày bảo hộ
기계 máy
공구 công cụ
작성하다 viết (hồ sơ), làm (giấy tờ)
번역하다 biên dịch
출력하다 xuất dữ liệu, in ấn
복사하다 sao chụp, phô tô, cóp
팩스 fax, máy fax
확인 xác nhận
켜다 bật
끄다 ngắt, tắt
들다 nhấc, nâng
올리다 đưa lên, nâng lên, kéo lên (Đưa cao một cái gì đó từ dưới lên)
싣다 chất, xếp (Đặt cái gì đó lên xe, tàu, máy bay… để vận chuyển)
내리다 hạ xuống, đưa xuống
옮기다 chuyển, dời (Làm cho di dịch từ nơi này sang nơi khác)
통역하다 thông dịch