여보세요? 과장님, 통화 괜찮으십니까?
Alo? Trưởng phòng ạ, nói chuyện điện thoại không sao chứ ạ?
이렇게 이른 시간에 무슨 일이야?
Có chuyện gì vào thời gian sớm như thế này?
몸이 안 좋아서 도저히 출근을 못 할 것 같은데 연차를 써도 될까요? 급한 업무는 팀원들에게 부탁하겠습니다.
Vì người tôi không được khỏe nên dường như hoàn toàn không thể đi làm được, tôi viết nghỉ phép được chứ ạ? Công việc khẩn gấp tôi sẽ nhờ các thành viên trong nhóm.
그렇게 많이 아파? 어디가 안 좋은데 그래?
Ốm nặng thế à? Không khỏe ở đâu mà lại như thế?
어제 퇴근하고 집에 왔는데 몸이 으슬으슬하더라고요. 아무래도 몸살감기에 걸린 것 같아요.
Hôm qua tan làm trở về nhà thì người run rẩy. Dù gì đi nữa hình như tôi mắc cảm đau nhức toàn thân.
요새 인사이동 때문에 인수인계하느라고 신경을 많이 쓰긴 썼나 보네. 오늘은 병원에 다녀와서 쉬도록 해.
Dạo này vì chuyển dời nhân sự mà bàn giao và tiếp nhận nên có vẻ như cậu lo lắng nhiều nhỉ. Hôm nay hãy nghỉ ngơi và đến bệnh viện đi.
V+긴 V+나 보다
A+긴 A+은가/ㄴ가 보다
Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi người nói vừa dự đoán hình như là như thế và vừa thừa nhận lại đối với thông tin đang biết trước đó. Ở mạch lạc trước sau, nội dung mà người nói phán đoán là như thế phải được chỉ ra để có tính tự nhiên. ‘-긴’ là dạng rút gọn của ‘-기는’ dùng lặp lại cùng động từ ở trước và sau.
평일 낮인데도 공항이 붐비는 걸 보면 사람들이 요즘 해외여행을 많이 가긴 가나 봐요.
Dù là ban ngày của ngày thường nhưng thấy sân bay đông đúc thì có vẻ như dạo này họ đi du lịch nước ngoài nhiều.
제임스 씨가 3일째 야근한대요. 일이 많긴 많은가 봐요.
Nghe bảo là James làm đêm ngày thứ ba rồi. Có vẻ như nhiều việc lắm.
식당 앞에 저렇게 줄이 긴 걸 보니까 음식이 맛있긴 맛있나 봐.
Thấy hàng dài như thế kia ở trước nhà hàng thì có vẻ như thức ăn ngon.
Từ vựng
연차 nghỉ phép
으슬으슬하다 run rẩy
몸살감기 cảm đau nhức toàn thân
인사이동 việc chuyển dời nhân sự
인수인계 việc bàn giao và tiếp nhận
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn