[KIIP Lớp 2] Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 – Phần 2 (Bài 11 đến bài 20)

0
7127
Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 (Phần 2)
 
Bài 11. 외국인등록증을 신청하려고 하는데요. Tôi định đăng ký làm thẻ cứ trú người nước ngoài.

– 가족관계증명원: Giấy chứng nhận quan hệ gia đình
– 거주하다: Cư trú
– 기간: Thời gian, khoảng thời gian
– 대사관: Đại sứ quán
– 대상: Đối tượng
– 등록: Việc đăng ký
– 마트: Siêu thị
– 발급하다: Cấp phát
– 산책하다: Tản bộ, đi dạo
– 시청: Thị chính, ủy ban thành phố
– 신청하다: Đăng ký
– 심심하다: Buồn chán, tẻ nhạt
– 외식하다: Đi ăn ngoài
– 운전면허증: Bằng lái- giấy phép lái xe
– 이내: Trong vòng (thời gian)
– 작성하다: Viết hồ sơ, làm giấy tờ
– 진료: Sự điều trị
– 창구: Quầy, quầy giao dịch
– 수수료를 내다: Trả phí

Bài 12. 한 번 갈아타야 돼요. Phải chuyển đổi (tàu, xe) một lần
– 갈아타다: Chuyển đổi (tàu, xe)
– 건너다: Băng qua, đi qua
– 규칙: Quy tắc
– 노약자: Người già
– 노약자석: Ghế dành cho người già yếu
– 놀라다: Giật mình, ngỡ ngàng, hết hồn, ngạc nhiên
– 대중교통: Giao thông công cộng
– 사거리: Ngã tư
– 설명하다: Giải thích
– 손잡이: Cái tay cầm
– 승차하다: Lên xe, đi xe
– 신호: Tín hiệu
– 신호등: Đèn tín hiệu
– 실수: Sự sai sót, sự sơ suất, sự sai lầm, sự khiếm nhã, sự thất lễ
– 양보하다: Nhường
– 에티켓: Nghi thức, phép xả giao, chuẩn mực trong sinh hoạt hằng ngày
– 요금: Chi phí, cước phí
– 육교: Giao thông
– 임산부: Phụ nữ có thai
– 자리: Chỗ, chỗ ngồi
– 잡상인: Người bán dạo, người bán rong
– 장애인: Người tàn tật, người khuyết tật
– 접다: Gấp, gập
– 정거장: Trạm dừng, bến đỗ
– 지키다: Tuân thep, gìn giữ, bảo vệ
– 지하도: Đường hầm
– 진동: Sự rung, sự chấn động
– 하차하다: Xuống xe
– 횡단보도: Lối sang đường cho người đi bộ
– 깜짝 놀라다: Giật mình ngạc nhiên
– 똑바로 가다: Đi thẳng
– 몸이 불편하다: Cơ thể khó chịu
– 오른쪽으로 가다: Rẻ phải
– 왼쪽으로 가다; Rẽ trái
– 잠이 들다: Ngủ thiếp đi
– 친구를 사귀다: Kết bạn
 
Bài 13. 여행 상품 상담을 하고 있어요. Đang tư vấn gói du lịch.

– 가능하다: Có thể
– 가이드: Hướng dẫn viên
– 곳곳: Khắp nơi, mọi nơi
– 관광통역안내사: Hướng dẫn viên du lịch
– 귀화 시험: Kỳ thi hập quốc tịch
– 까맣다: Đen
– 놓다: Đặt, để
– 능력: Năng lực, khả năng
– 덮개: Tấm phủ, tấm che
– 버튼: Công tắc
– 번역: Việc biên dịch
– 복사기: Máy photo
– 복사하다: Phô tô
– 빨갛다: Đỏ
– 사용법: Cách dùng, cách sử dụng
– 상담하다: Tư vấn, trao đổi
– 상품; Sản phẩm, hàng, vật phẩm
– 성별: Sự phân biệt giới tính
– 스캐너: Máy scan
– 승진하다: Thăng chức, thăng tiến
– 어떻다: Như thế nào
– 염색하다: Nhuộm
– 영문학: Văn học Anh
– 월급: Lương tháng
– 자격증: Chứng chỉ, giấy chứng nhận
– 저장하다: Lưu trữ
– 전송하다: Chuyển phát (bằng cách sử dụng dòng điện hay sóng điện từ)
– 직장: Chỗ làm việc
– 출력하다: Xuất dữ liệu, in ấn
– 출장: Sự đi công tác
– 팀장: Trưởng nhóm
– 프린터: Máy in
– 하얗다: Trắng
– 합격하다: Đỗ, đậu (kỳ thi), đạt tiêu chuẩn
– 사진을 스캔하다: Scan
– 직장을 구하다: Tìm chỗ làm
– 파일을 저장하다: Lưu trữ dữ liệu
– 팩스를 보내다: Gởi fax

Bài 14. 집들이에 갈 때 무슨 선물이 좋아요? Tặng quà gì khi đi đến tiệc tân gia

– 검색하다: Tìm kiếm
– 고민하다: Lo lắng, khổ tâm
– 금반지: Nhẫn vàng
– 널뛰기: Trò chơi bập bênh
– 대회: Đại hội
– 사원: Nhân viên
– 사진기: Máy ảnh
– 세제: Xà phòng, bột giặt, nước rửa chén…
– 숟가락: Cái thìa, cái muỗng
– 스트레스: Stress
– 열리다: Được mở ra
– 우울하다: Buồn, trầm uất
– 입원하다: Nhập viện
– 장기 자랑: Buổi biểu diễn tài năng
– 장난감: Đồ chơi
– 전통 놀이: Trò chơi truyền thống
– 젓가락: Đũa
– 제기차기: Trò đá cầu, môn đá cầu
– 참가하다: Tham gia
– 찹쌀떡: Bánh làm từ bột nếp của Hàn Quốc
– 찻잔: Tách trà
– 피구: Môn bóng né
– 화분: Chậu hoa
– 휴지: Khăn giấy

Bài 15: 여기에서 사진을 찍어도 돼요? Tôi chụp ảnh ở đây có được không?

– 공연장: Hội trường biểu diễn
– 구역: Khu vực
– 금연: Cấm hút thuốc
– 금지: Cấm, cấm đoán
– 미술관: Phòng triển lãm mỹ thuật
– 반려동물: Thú cưng
– 빈자리: Chỗ trống
– 상영하다: Trình chiếu
– 실력: Thực lực, năng lực
– 어울리다: Phù hợp, hòa hợp
– 유람선: Tàu tham quan
– 유물: Di vật
– 전시장: Khu triển lãm
– 출입: Ra vào
– 키우다: Nuôi, trồng
– 화려하다: Hoa lệ, sặc sỡ, tráng lệ
– 흡연실: Phòng hút thuốc
– 사진을 촬영하다: Quay phim chụp ảnh
– 실력이 늘다: Năng lực tiến bộ lên, khả năng tiến bộ lên
– 쓰레기를 버리다: Bỏ rác, vứt rác
– 잠이 오다: Buồn ngủ

Bài viết liên quan  [KIIP Lớp 2] Bài 5 운동을 하고 싶지만 시간이 없어요. Muốn vận động thể thao nhưng không có thời gian
Bài 16: 쉽게 친해질 수 있을까요? Bạn có thể làm quen người khác một cách dễ dàng?
– 걱정: Nỗi lo, sự lo lắng
– 게으르다: Lười biếng
– 놀이터: Sân chơi, khu vui chơi
– 다정하다: Giàu tình cảm
– 닮다: Giống, làm giống, bắt chước
– 목도리: Khăn quàng cổ
– 발음: Phát âm
– 서툴다: Chưa thành thạo, lóng ngóng, lớ ngớ
– 성실하다: Thành thật, chân thành
– 아쉽다: Tiếc, tiếc nuối
– 외롭다: Cô đơn, cô độc
– 이민자: Người di cư
– 익숙하다: Quen thuộc, thành thục
– 자료: Tư liệu
– 자상하다: Chu đáo
– 친하다: Thân, thân thiết
– 칭찬하다: Khen ngợi, tán dương
– 피부: Da
– 학부모: Phụ huynh học sinh
– 한가하다: Nhàn rỗi, nhàn nhã
– 활발하다: Hoạt bát
– 걱정이 되다: Lo lắng
– 성격이 급하다: Tính cách hấp tấp, vội vàng
– 성격이 밝다: Tính cách vui tươi
– 안심이 되다: An tâm
– 유머가 있다: Vui tính, hài hước
– 화가 나다: Nổi nóng, nổi giận
 
Bài 17: 빨리 나으세요  Nhanh bình phục nhé
– 가루약: Thuốc dạng bột
– 긋다: Vạch, gạch, kẻ vạch, vẽ nét…
– 낫다: Khỏi bệnh, khá hơn, bình phục
– 몸살: Chứng đau nhức toàn thân
– 물약: Thuốc dạng nước
– 밑줄: Gạch dưới
– 복통: Đau bụng
– 붓다: Sưng, rót, đổ
– 소화불량: Sự không tiêu, sự khó tiêu
– 소화제: Thuốc tiêu hóa
– 알약: Thuốc viên
– 잇다: Cột hay gắn (chỉ, dây, mảnh..) lại thành một.
– 장염: Bệnh viêm ruột
– 접수하다: Tiếp nhận, thu nhận
– 젓다: Quấy, khuấy, chèo, xua tay…
– 죽: Cháo
– 증상: Triệu chứng
– 진료비: Phí điều trị
– 짓다: Nấu, may, xây, sắc thuốc….
– 체하다: Đày bụng, khó tiêu
– 치통: Sự đau răng, sự nhức răng
– 표정: Biểu lộ, vẻ mặt
– 해열제: Thuốc hạ nhiệt, thuốc hạ sốt
– 설사를 하다: Tiêu chảy
– 소화가 되다: Tiêu hóa
– 속이 불편하다: Trong người khó chịu
– 약을 짓다: Bốc thuốc
– 이가 썩다: Sâu răng
 
Bài 18: 선생님 말씀 잘 들어 Hãy lắng nghe kỹ lời giáo viên 
– 걱정하다: Lo lắng
– 달리기: Việc chạy, cuộc chạy đua
– 리코더: Máy ghi âm
– 문제집: Cuốn bộ đề câu hỏi
– 색연필: Bút chì màu
– 색종이: Giấy màu
– 수학: Sự học hỏi, sự nghiên cứu, toán học
– 스케치북: Cuốn tập vẽ. cuốn vỡ vẽ đồ họa
– 위험하다: Nguy hiểm
– 이해하다: Hiểu, thông cảm
– 일등: Hạng nhất
– 준비물: Vật chuẩn bị, đồ chuẩn bị
– 줄넘기: Trò nhảy dây, môn nhảy dây
– 챙기다: Sắp xếp, sửa soạn
– 칭찬카드: Thiệp khen ngợi
– 풀다: Mở, cởi, tháo
– 깜짝 놀라다: Quá đỗi ngạc nhiên
– 말을 잘 듣다: Ngoan ngoãn nghe lời
– 비자를 연장하다: Gia hạn visa
– 정신이 없다: Bận tối mắt tối mũi, không có tinh thần, mất tinh thần
 
Bài 19: 말하기 대회에 나간 적이 있어요? Bạn đã từng tham gia cuộc thi nói chưa?
– 긴장하다: Căng thẳng
– 높임말: Kính ngữ
– 다양하다: Đa dạng
– 당황하다: Bàng hoàng, bối rối, hốt hoảng
– 떨리다: Run
– 만족하다: Thỏa mãn, hài lòng, vừa lòng
– 부끄럽다: Ngại ngùng, ngượng ngùng
– 상금: Tiền thưởng
– 상장: Bằng khen, giấy khen
– 속상하다: Buồn lòng, buồn phiền
– 연습하다: Luyện tập, thực hành
– 자랑스럽다: Đáng tự hào
– 창피하다: Xấu hổ, đáng xấu hổ
– 기억에 남다: Nhớ, lưu lại trong tâm trí
– 대회에 나가다: Tham gia đại hội
– 따라 하다: Làm theo
 
Bài 20: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp 
– 복잡하다: Phức tạp, rắc rối
– 짜증나나: Nổi giận, phát bực
– 초청하다: Mời gọi
– 편안하다: Bình an, thanh thản, thoải mái

Xem: Tổng hợp từ vựng sách tiếng Hàn lớp hội nhập xã hội KIIP sơ cấp 2 – Phần 1 (Bài 1 đến bài 10)

Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây

– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
– Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here