[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 주세요.

0
6154
Động từ + 아/어 주세요.

1. Sử dụng khi nhờ cậy hoặc yêu cầu một cách nhẹ nhàng một việc gì đó.
여기에서 잠깐 기다려 주세요.
Xin hãy đợi ở đây một chút nhé.

집에 도착하면 영호 씨에게 전화해 주세요.
Khi về đến nhà xin hãy gọi điện cho Young-ho nhé.

아이에게 책을 좀 읽어 주세요.
Xin hãy đọc sách cho tụi nhỏ nhé.

2. Trong câu nếu không có ‘(누구)에게 / đến ai đó’ thì cần hiểu là việc nhờ cậy hành động nào đó cho chính bản thân người nói.
집에 도착하면 (저에게) 전화해 주세요.
Khi về đến nhà hãy gọi điện cho tôi nhá.

창문을 좀 닫아 주세요.
Xin hãy đóng cửa sổ giúp cho.

이것 좀 도와주세요.
(Anh) giúp tôi việc này nhé.

초대해 주셔서 감사합니다.
Xin cảm ơn vì (đã) mời (tôi).

지우개 좀 빌려 주시겠어요?
Cho tôi mượn cục tẩy một chút nhé?

3. Khi yêu cầu hay nhờ cậy cho người bề trên, người nhiều tuổi hơn thì sử dụng dạng ‘ 아/어 드리세요’ (người tiếp nhận tác động của hành vi có vị trí cao hơn hoặc nhiều tuổi hơn chủ thể thực hiện hành động)
부모님께 좋은 선물을 사 드리세요.
Hãy mua món quà thật tốt biếu bố mẹ nhé.

A 제가 사진을 찍어 드릴까요? 
A Tôi chụp ảnh cho anh nhé?
B 네, 부탁합니다.
B Vâng , xin nhờ cậy anh ạ.

4. Trường hợp bất quy tắc biến đổi  tương tự như sau:
제 말 먼저 들어 주세요. (듣다)
Trước tiên xin hãy nghe lời nói của tôi đã.

칠판에 크게 써 주세요. (쓰다)
Xin hãy viết to lên trên bảng giùm với.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 겠 (2) 'chắc, chắc là, chắc sẽ '

국을 좀 저어 주세요. (젓다)
Xin hãy khoắng canh giùm với.

책 좀 골라 주세요. (고르다)
Xin hãy chọn lấy một cuốn sách.

저 좀 도와주세요. (돕다)
Xin hãy giúp tôi một chút với.

*******************************
So sánh 아/어 주세요 và (으)세요 (1) (xem lại (으)세요 (1) ở đây)
1. So với ‘(으)세요’ thì ‘아/어 주세요’ là biểu hiện gần gũi và nhẹ nhàng, mềm dẻo hơn rất nhiều,
여기에서 기다리세요.
Hãy chờ ở đây nha.

여기에서 기다려 주세요.
Xin hãy chờ ở đây nhé.

2. Cả hai cùng có điểm chung là nhờ cậy hay yêu cầu việc nào đó đối với người nghe nhưng ‘아/어 주세요’ là hành động làm cho người khác chứ không phải là người nghe, còn (으)세요 thì làm vì người nghe, cho chính người nghe .
이 책을 좀 읽으세요.
Xin hãy đọc cuốn sách này. (vì nó tốt cho bạn, cần cho bạn… có lí do để người nói bảo người nghe thực hiện việc đọc sách)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] (으)려고 하다 "định (làm)", "muốn (làm gì đó)"

이 책을 아이에게읽어 주세요.
Xin hãy đọc cuốn sách này cho tụi trẻ nha.

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here