Danh từ + (으)로 (2)
Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó.
학교에 버스로 가요.
Đến trường bằng xe bus.
이 음식은 젓가락으로 먹어요.
Món ăn này ăn bằng đũa.
아이들이 연필로 편지를 써요.
Bọn trẻ viết thư bằng bút chì.
Xem thêm các ý nghĩa khác của 으로/로 ở link sau:
– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)