1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó.
한국 돈으로 환전해 주세요.
Xin hãy giúp tôi hoán đổi sang tiền Hàn Quốc.
여기에서 지하철로 갈아타세요.
Hãy chuyển sang tàu điện ngầm ở đây.
2. Thường sử dụng với các động từ như ‘바꾸다, 갈아타다, 갈아입다, 갈아 신다, 환전라다’.
조금 더 큰 가방으로 바꿔 주시겠어요?
Tôi có thể đổi sang chiếc cặp lớn hơn một chút được chứ?
여기에서 지하철 5호선으로 갈아타세요.
Hãy đổi sang line tàu điện ngầm số 5 tại đây.
두꺼운 옷으로 갈아입으세요.
Hãy thay sang chiếc áo dày hơn đi ạ.
편한 운동화로 갈아 신으세요.
Hãy đổi sang đôi giày thoải mái hơn đi.
이 돈을 달러로 환전해 주세요.
Xin hãy giúp hoán đổi số tiền này sang Dollar.
Xem thêm các ý nghĩa khác của 으로/로 ở link sau:
- 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
- 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
- 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
- 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
- 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
- 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
- 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên
– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)