Trang chủ170 NGỮ PHÁP TOPIK I Danh từ + (으)로 (4)

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)

Danh từ + (으)로 (4)

1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác.
가: 오늘은 뭘 먹을까요?
나: 한식으로 합시다.
Hôm nay chúng ta sẽ ăn gì?
Hãy ăn món ăn Hàn đi.

가: 어떻게 계산하시겠어요?
나: 카드 하겠습니다.
Ngài định sẽ thanh toán như thế nào ạ?
Tôi sẽ trả bằng thẻ.

2. Thường xuyên sử dụng với ‘하다, 주다’.
가: 뭘 드시겠어요?
나: 저는 녹차 하겠습니다.
Bạn muốn uống gì ạ?
Tôi sẽ uống nước trà xanh.

가: 어느 좌석으로 드릴까요?
나: 창가 쪽으로 주세요.
Anh muốn chỗ ngồi thế nào ạ?
Xin hãy cho tôi phía gần cửa sổ.

가: 몇 시에 회의를 할까요?
나: 내일 오전 10시 합시다.
Anh muốn họp khi nào vậy?
Hãy họp vào sáng mai 10h ha.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ +적이다->Tính từ, Danh từ +적으로->Trạng từ

Xem thêm các ý nghĩa khác của 으로/로 ở link sau:

  1. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  2. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  3. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  4. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  5. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  6. 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
  7. 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

Hàn Quốc Lý Thú
Hàn Quốc Lý Thú
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết. Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình. Liên hệ: hanquoclythu@gmail.com
RELATED ARTICLES

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here

Most Popular

Chuyên mục tích cực

error: Content is protected !!