[Ngữ pháp] Động từ + 아/어/여 보다 ‘thử’ (làm gì đó), ‘từng’ (làm gì đó)

0
7891
Biểu hiện này có 2 bối cảnh sử dụng:

1. Thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm. Vì vậy sử dụng khi đưa ra khuyên nhủ, khuyên bảo. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘thử’.

오늘 광장에서 큰 행사가 있으니 구경 한번 와 보세요.
Hôm nay có sự kiện lớn ở quảng trường nên hãy thử đến ngó xem sao.

가: 엄마, 백화점에서 청바지를 세일하고 있는 것 같아요.
Mẹ, có lẽ trung tâm mua sắm đang giảm giá quần jean.
나: 그래? 그럼 마음에 드는 것으로 하나 골라 봐.
Vậy hả? Vậy thì hãy thử chọn một cái vừa ý đi.

지수는 찌개가 간이 알맞은지 먹어 보았다.
Jisu đã thử nếm xem món hầm đã vừa gia vị chưa.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 거나 ‘hoặc là, hay là’

손님, 그 원피스가 마음에 드시면 한번 입어 보세요.
Quý khách, nếu thích chiếc đầm đó thì hãy thử mặc xem sao.

2. Thể hiện trước đây đã trải nghiệm hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. Sử dụng khi nói về kinh nghiệm. Tương đương với nghĩa “từng, từng thử” trong tiếng Việt. Thường dùng dưới dạng 어/아 봤어요.

전에 무슨 운동을 하셨어요?
Trước đây cô đã tập môn thể thao nào ạ?
두 달 정도 요가를 해 봤어요.
Tôi đã từng tập yoga khoảng hai tháng.

저는 종이로 새를 접어 봤어요.
Tôi đã từng thử gấp hạc bằng giấy.

저는 스키를 타 봤어요.
Tôi đã từng thử trượt tuyết.

저는 번지 점프를 해 봤어요.
Tôi đã từng thử chơi trò nhảy bungee.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ +는 것은 없어요? Tính từ + 은/ㄴ 것은 없어요?
Cách dùng:
Thân động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ, ㅗ, thì dùng -아 보다.
예) 타+아 보다 -> 타 보다 : 비행기를 타 봤어요? Bạn đã từng đi máy bay chưa?
      나오+아 보다 -> 나와 보다 : 우리 모임에 나와 보세요. Hãy thử tham dự buổi họp mặt của chúng ta xem.

Nếu thân động từ kết thúc bằng nguyên âm không phải làㅏ, ㅗ thì dùng -어 보다.
읽+어 보다 -> 읽어 보다 : 이 책을 꼭 읽어 보세요. Nhất định hãy thử đọc cuốn sách này xem.
만들+어 보다 -> 만들어 보다 : 비빔밥을 만들어 봤어요? Bạn đã từng làm món cơm trộn chưa?

Nếu động từ kết thúc bằng 하다, thì dùng -해 보다  
수영하+여 보다 ᅳ 수영해 보다 : 허리가 아프면 수영을 해 보세요. Nếu đau thắt lưng thì hãy thử đi bơi xem.
공부하+여 보다 ᅳ 공부해 보다 : ‘TOPIK’을 공부해 보세요. Hãy thử học TOPIK xem sao.
 
3. Khi nói về kinh nghiệm không sử dụng với động từ ‘보다’.
저는 그 드라마를 봐 봤어요. (X)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] 전,후, 기 전에, -(으)ㄴ 후에 : Trước khi/ sau khi

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here