[Ngữ pháp] Động từ + 는 편이다, Tính từ + (으)ㄴ 편이다 Vào loại.., thuộc diện…

0
9961
[동사 ]+ 는 편이다
[형용사] + (으)ㄴ 편이다.

1. Đứng sau động từ và tính từ, dịch nghĩa tiếng Việt là “vào loại.., thuộc diện….” biểu hiện đại thể thuộc vào một loại nào đó.
내 친구는 성격이 좋은 편이에요. (tính từ tận cùng là phụ âm)
Bạn của tôi nhân cách thuộc diện tốt đó.

제 동생은 얼굴이 예쁜 편이에요. (tính từ tận cùng là nguyên âm)
Em của tôi khuôn mặt thuộc vào loại đẹp.

저는 운동을 자주 하는 편이에요.
Tôi thuộc vào diện thường xuyên tập tành thể dục thể thao.

나는 아무거나 잘 먹는 편이에요.
Tôi thuộc diện cái gì cũng ăn được.
(Động từ thì không phân biệt việc tận cùng là nguyên âm hay phụ âm đều kết hợp với 는 편이다, trường hợp bất quy tắc xem ở cuối bài, thanks ^^)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 기가: thể hiện sự đánh giá/phán đoán/nhận xét

2. ‘ 있다, 없다’ thì kết hợp với ‘는 편이다’.
우리 선생님은 멋있는 편이에요.
Thầy giáo của chúng tớ thuộc diện phong độ, bảnh bao.

그 영화는 재미없는 편이니까 보지 마세요.
Bộ phim đó xếp vào loại chả có gì hay ho nên đừng xem.

3. Với trường hợp của Động từ, khi nói về một việc trong quá khứ có tính lặp lại hoặc chung chung thì dùng dạng ‘는 편이었다’ 
Còn khi nói về thứ mà đã xuất hiện, nảy sinh trong thời điểm cụ thể ở quá khứ thì dùng ‘(으)ㄴ 편이다/(으)ㄴ 편이었다’.
어렸을 때는 공부를 잘하는 편이었어요.
Khi còn nhỏ tôi thuộc diện học hành giỏi dang ^^

결혼 전에는 요리를 잘 못하는 편이었어요.
Trước khi kết hôn tôi thuộc vào loại không thể nấu nướng.
(Khi còn nhỏ và trước khi kết hôn là những khoảng thời gian ở quá khứ rất chung chung nên sẽ kết hợp với ‘는 편이었다’)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + 보다 (Biểu hiện so sánh hơn)

어제는 깨끗하게 청소한 편이에요.
Ngày hôm qua thuộc diện dọn dẹp sạch sẽ.

어제는 술을 많이 마신 편이었어요.
Ngày hôm qua là thuộc vào diện đã uống quá nhiều rượu.

4. Khi dùng với động từ thì rất hay sử dụng với các từ như ‘잘, 많이, 조금, 빨리, 자주…’
저는 노래를  부르는 편이에요.
저는 밥을 빨리 먹는 편이에요.

5. Nếu phía trước là danh từ thì ‘는 편이다/(으)ㄴ 편이다’ chuyển thành ‘인 편이다’.
저는 적국적인 편이라서 친구를이 많아요.
저는 좀 내성적인 편이에요.

6. Với trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự như dưới đây:
제 여자 친구는 머리가 긴 편이에요. (길다) 
(tính từ tận cùng là phụ âm ㄹ, hoặc sau 이다,아니다thì dùng -ㄴ 편이다)
유리 씨는 음식을 잘 만드는 편이에요. (만들다) 
제 친구는 얼굴이 하얀 편이에요. (하얗다)
한국은 겨울에 날씨가 추운 편이에요. (춥다)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 바에/ (으)ㄹ 바에는

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here