Tổng hợp 7 bất quy tắc trong tiếng Hàn, ㄹ 탈락, 으 탈락, ㄷ 불규칙, ‘르’ 불규칙, ㅂ 불규칙, ㅅ 불규칙, ㅎ 불규칙

0
14069

7 bất quy tắc trong tiếng Hàn:
1. Bất quy tắc ‘ㄹ’: https://goo.gl/wdF3Kj
2. Bất quy tắc ‘ㅡ’: https://goo.gl/sZCisp
3. Bất quy tắc ‘ㄷ’: https://goo.gl/D9MNFU
4. Bất quy tắc ‘르’: https://goo.gl/wGbaB1
5. Bất quy tắc ‘ㅂ’: https://goo.gl/tzXYnq
6. Bất quy tắc ‘ㅅ’: https://goo.gl/FQQrXU
7. Bất quy tắc ‘ㅎ’: https://goo.gl/AUBKYy

1. ㄹ 탈락
Khi động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng ‘ㄹ’ gặp đuôi bắt đầu bằng ‘ㄴ, ㅂ, ㅅ’ thì ‘ㄹ’ sẽ bị loại bỏ.

Một số từ thông dụng tuân theo quy tắc này:
울다 (khóc), 살다 (sống, tồn tại), 멀다 (xa, xa xôi), 달다 (ngọt, có vị ngọt), 길다 (dài), 밀다 (đẩy), 빌다(cầu, cầu mong, cầu khẩn, cầu xin), 놀다(chơi, chơi đùa), 불다(thổi), 얼다(đông cứng, đóng băng), 둥글다(tròn), 어질다(hiền từ, nhân từ, phúc hậu)’…

이 음식을 만드세요. (만들다)
제 주소를 아는 사람이 있어요? (알다)
저기에서 전화를 거는 사람이 누구예요? (전화를 걸다: gọi điện thoại)

가: 무슨 음식을 좋아해요?
나: 누나가 만드는 불고기를 좋아해요.

2. 으 탈락
Động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng ‘으’ khi đứng trước nguyên âm 아/어 sẽ bị bỏ ‘으’. Phần còn lại kết hợp với 아 hay 어 sẽ tùy thuộc vào nguyên âm của âm tiết trước.
– Nếu nguyên âm trước nó là ㅏ hoặc ㅗ thì sử dụngㅏ, ngược lại sử dụng ㅓ.
– Trường hợp từ chỉ có một âm tiết và ‘으’ là nguyên âm duy nhất thì sau khi tỉnh lược ‘으’ sẽ kết hợp với ㅓ

Ví dụ:
바쁘(다) + 아/어 => 바ㅃ + 아=> 바빠
예쁘(다) + 아/어 => 예ㅃ + 어 => 예뻐
쓰(다) + 아/어 => ㅆ + 어 => 써 (Với từ chỉ có 1 âm tiết thì + 어)

Một số từ thông dụng như: ‘끄다, 담그다, 따르다, 뜨다, 잠그다, 치르다, 트다, 가쁘다, 고프다, 기쁘다, 나쁘다, 미쁘다, 바쁘다, 슬프다, 아프다, 예쁘다, 크다’.

매일 일기를 써요.
제 동생은 키가 커요.
친구가 아파요. 그래서 슬퍼요.
오랜만에 친구를 만나서 정말 기뻤어요.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Các đuôi câu trong tiếng Hàn (스)ㅂ니다, 아/어/요, 아/어

3. ㄷ 불규칙
Khi động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng ‘ㄷ‘ gặp nguyên âm thì ‘ㄷ‘ sẽ đổi thành ‘ㄹ’. 

Các động từ và tính từ bất qui tắc này gồm có 듣다 (nghe), 걷다 (đi bộ), 묻다(질문하다)-hỏi, 싣다 (chất lên), 깨닫다 (hiểu ra),…

Ví dụ:
– 걷다(đi bộ, bước đi) => 걸어요 (kết hợp với -아/어)/ 걸으면 (kết hợp với -으)
– 묻다(hỏi) => 물어요/ 물으면
– 듣다(nghe) => 들어요/ 들으면
– 깨닫다(nhận ra, hiểu ra) => 깨달아요/ 깨달으면

저는 매일 공원을 걸어요. (걷다)
수미는 밤마다 노래를 들어요. (듣다)
친구가 저한테 전화번호를 물었어요. (묻다=질문하다)

Tuy nhiên, không phải tất cả các động từ kết thúc với ‘ㄷ’đều biến đổi theo dạng thức đó, một vài trong số đó tuân theo quy tắc bình thường.
받다(nhận) => 받아요 (kết hợp với -아/어)/ 받으면 (kết hợp với -으)
닫다(đóng) => 닫아요 / 닫으면
믿다(tin, tin cậy) = > 믿어요/ 믿으면
묻다(bị nhuốm màu, làm bẩn) => 묻어요/묻으면

4. ‘르’ 불규칙
Khi động từ hoặc tính từ có phần thân kết thúc là ‘르’ gặp nguyên âm 아/어 thì 르 sẽ bị bỏ đi và thêm ㄹ라 hoặc ㄹ러 tùy thuộc vào nguyên âm của từ đứng phía trước.
Nếu từ đằng trước chứa nguyên âm 아/오, ta thêm ㄹ라.
Nếu từ đứng trước chứa các nguyên âm khác 아/오, ta thêm ㄹ러.
(Tương tự quy tắc kết hợp với 아/어).

Các động từ loại này có ‘모르다 (không biết), 부르다 (hát/gọi), 오르다 (lên), còn các tính từ có 빠르다 (nhanh), 게으르다 (lười), 다르다 (khác),…

Ví dụ,
다르다 + 아/어 => 다(nguyên âmㅏ) + ㄹ라  => 달라요/ 달랐어요 / 달라서
자르다 + 아/어 => 자(nguyên âmㅏ) + ㄹ라  => 잘라요/ 잘랐어요 / 잘라서
빠르다 + 아/어 => 빠(nguyên âmㅏ) + ㄹ라  => 빨라요/ 빨랐어요 / 빨라서
모르다 + 아/어 => 모(nguyên âmㅗ) + ㄹ라  => 몰라요 / 몰랐어요 / 몰라서
고르다 + 아/어 => 고(nguyên âmㅗ) + ㄹ라  => 골라요/ 골랐어요 / 골라서
흐르다 + 아/어 => 흐(nguyên âmㅡ) + ㄹ러  => 흘러요/ 흘렀어요 / 흘러서
기르다 + 아/어 => 기(nguyên âmㅣ) + ㄹ러  => 길러요/ 길렀어요 / 길러서

Bài viết liên quan  3 cách dùng của biểu hiện 을까요/ㄹ까요?

날씨가 더워서 목이 말라요. (마르다)
마이하고 어머니가 머리를 잘랐어요. (자르다)
한국어하고 베트남어는 많이 달라서 어려워요. (다르다)

A: 왜 전화를 안 했어요?
B: 전화번호를 몰라서 전화할 수 없었어요. (모르다)

5. ㅂ 불규칙
Các động từ và tính từ có phần thân kết thúc bằng ‘ㅂ‘ khi gặp nguyên âm thì phụ âm cuối ‘ㅂ‘ sẽ chuyển thành ‘우’.
Tuy nhiên có hai từ 돕다(giúp đỡ), 곱다 (đẹp) khi gặp từ bắt đầu với -아/어 (không phải là -으), thì ‘ㅂ’chuyển thành ‘오’.

Các động từ bất quy tắc này có ‘돕다 (giúp đỡ), 줍다 (nhặt), các tính từ bất quy tắc có ‘덥다 (nóng), 춥다 (lạnh), 차갑다 (lạnh), 어렵다 (khó), 맵다 (cay), 무겁다 (nặng), 가볍다 (nhẹ), 아름답다(đẹp)…

고맙(다) + 아/어 => 고마 + 어 => 고마워
고맙(다) + 으면 => 고마 + 면  => 고마우면
춥(다) + 아/어 => 추 + 어 => 추워
춥(다) + 으면 => 추 + 면 => 추우면

*돕(다) + 아/어 => 도 + 아 => 도와
돕(다) + 으면 => 도 + 면 => 도우면

*곱(다) + 아/어 => 고 + 아  => 고와
곱(다) + 으면 => 고 + 면 => 고우면

김치가 정말 매워요. (맵다)
가을에는 경치가 아름다워요. (아름답다)
어머니를 도와서 집 청소를 해요. (돕다)
겨울에는 날씨가 추워요. (춥다)

Có một vài động/tính từ có đuôi patchim ‘ㅂ’ nhưng không thay đổi hình dạng của chúng khi gặp quy tắc này.
입다 (mặc) : 입 + 어요 => 입어요
잡다 (chộp, tóm, bắt, túm): 잡 + 아요 => 잡아요

6. ㅅ 불규칙
Khi động từ có phần thân kết thúc bằng ‘ㅅ’ gặp nguyên âm thì ‘ㅅ’ sẽ bị bỏ.

Các động từ dạng này có 낫다 (tốt hơn), 붓다 (sưng), 짓다-xây(nhà), nấu(cơm), 잇다(nối lại), 낫다(khỏi, tốt hơn, khá hơn), 긋다,…

Khác với những từ này, các từ 웃다 (cười), 벗다 (cởi), 씻다 (rửa),… khi gặp nguyên âm cũng không bỏ ‘ㅅ’

여기에 물을 부으세요.
도서관 옆에 병원을 지었어요.
감기가 다 나으면 운동을 할 거예요.

7. ㅎ 불규칙
Gốc động từ kết thúc vớiㅎcó rất nhiều cách biến đổi khác nhau khi kết hợp với các nguyên âm.

Khi ㅎ kết hợp với -(으) thì ㅎ bị bỏ qua, loại bỏ.
빨갛(다) đỏ: 빨갛 + (으)ㄴ=> 빨가 + (으)ㄴ => 빨간
하얗(다) trắng: 하얗 +  (으)ㄹ까 => 하야 + (으)ㄹ까 => 하얄까
그렇(다) đó: 그렇 + (으)니까 =>그러 + (으)니까 => 그러니까
이렇(다) này: 이렇 + (으)면 => 이러 + (으)면 => 이러면
저렇(다) kia: 저렇 + (으)ㄹ수록 => 저러 + (으)ㄹ수록 => 저럴수록

Thêm từ khác : 노랗다 vàng, 까맣다 đen, 파랗다 xanh da trời … (Hầu hết các từ chỉ màu sắc)
 

Khi ㅎ kết hợp với -아/어 thì ㅎ bị lượt bỏ và 아/어 kết hợp biến đổi thành 애/얘.
빨갛(다): 빨가 + 아/어요 => 빨개요
하얗(다): 하야 + 아/어요 => 하얘요
그렇(다): 그러 + 아/어서 =>그래서
이렇(다): 이러 + 아/어서 =>이래서
저렇(다): 저러 + 아/어서 => 저래서

Có một số động từ/ tính từ khi kết hợp thì không thay đổi hình thức.
좋(다) + 아요 =>좋아요
싫(다) + (으)면 => 싫으면
많(다) + (으)ㄴ=> 많은
괜찮(다) + (으)니까 => 괜찮으니까

낳(다) + 아서 =>낳아서

놓(다) + 아요 =>놓아요
넣(다) + (으)면 =>넣으면
쌓(다) + (으)ㄹ까 =>쌓을까
닿(다) + (으)ㄹ 것이다 =>닿을 것이다

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here