[Ngữ pháp] Danh từ + 부터 (1)

0
5140
Danh từ + 부터 (1)
1. Thể hiện sự bắt đầu của địa điểm hay thời gian. Là tiểu từ có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “từ”
수업은 9시부터 시작됩니다.
Buổi học sẽ bắt đầu từ 9 giờ.
3층부터 한국어 교실이에요.
Từ tầng 3 là các lớp học tiếng Hàn Quốc.
12월 20일부터 겨울방학입니다. 
Từ ngày 20 tháng 12 là kỳ nghỉ đông.
 
2. ‘까지’ là tiểu từ có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “đến, tới”, biểu hiện sự kết thúc của địa điểm hay thời gian. Nếu sử dụng cùng với ‘까지’ thì nó thể hiện thời điểm một việc nào đó được bắt đầu và kết thúc.
9시부터 11시까지 회의를 했습니다.
Tôi đã họp từ 9 giờ cho tới 11 giờ.
여기부터 저기까지 청소하세요.
Hãy dọn dẹp từ đây cho đến chỗ kia.
한국은 6월부터 8월까지 덥습니다. 
Hàn Quốc nóng từ tháng 6 đến tháng 8.
아침부터 지금까지 식사를 못 했습니다. 
Tôi đã không thể ăn gì từ sáng tới giờ.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] -고 나다,-고 나면,-고 나서 Sau khi làm việc gì đó

Xem thêm ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại Danh từ + 부터 (2)

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here