그럴 줄 알았어요. và 뜻밖인데요.

0
4214

그럴 줄 알았어요.
어떤 일이 예상대로 되었을 때 사용한다. Sử dụng khi một việc nào đó xảy ra đúng như dự đoán từ trước.

민호: 바오 씨가 마라톤 대회에서 1 등을 했대요.
Mình nghe nói rằng Bảo đã về nhất trong cuộc thi marathon.
지연: 그럴 줄 알았어요. 항상 열심히 연습했잖아요.
Mình đã biết sẽ như vậy mà. Cậu ấy luôn luôn chăm chỉ luyện tập còn gì.
 
뜻밖인데요.
예상과 다른 일이나 결과가 생겼을 때 사용한다. Sử dụng khi kết quả hoặc sự việc xảy ra trái với dự đoán từ trước.

민호: 준수 씨는 운동을 정말 잘해요.
Junsu thực sự rất giỏi thể dục thể thao.
지연: 그래요? 뜻밖인데요. 몸은 약해 보이는데.
Vậy sao? Thật không ngờ. Thân thể cậu ấy trông yếu ớt mà.

Bài viết liên quan  22_한국 생활은 할 만해요? Cuộc sống Hàn Quốc có tạm ổn không?


Một vài ví dụ khác:

(1) 가: 옌 씨가 볼링 대회에서 1 등을 했대요.
Nghe nói Yến đã giành được vị trí số 1 trong cuộc thi bowling.
나: 그럴 줄 알았어요. 주위에 옌 씨처럼 잘하는 사람이 없거든요.
Mình đã biết là sẽ vậy mà. Không có ai xung quanh mà chơi hay được như Yến đâu.
 
(2) 가: 저 친구는 모든 운동을 다 잘해요.
Cậu bạn đó chơi giỏi tất cả các môn thể thao.
나: 그래요? 뜻밖인데요. 겉으로 보기에는 몸이 무척 약해 보이는데요.
Vậy sao? Thật không ngờ mà. Nhìn từ bên ngoài cơ thể trông rất yếu ớt.
 
(3) 가: 우리 축구팀이 어제 2:0 으로 이겼대요.
Nghe nói hôm qua đội bóng đá của chúng ta đã thắng 2-0.
나: 그럴 줄 알았어요. 모든 선수들이 정말 열심히 노력했으니까요.
Tôi biết là sẽ vậy mà. Vì tất cả các cầu thủ đã thực sự rất nỗ lực chăm chỉ.
 
(4) 가: 영민 씨가 매일 아침 일찍 2 킬로미터씩 조깅을 한대요.
Nghe nói Youngmin chạy bộ (jogging) 2 km vào mỗi buổi sáng sớm.
나: 뜻밖인데요. 저는 영민 씨가 그렇게 부지런한 사람인 줄 몰랐어요.
Thật bất ngờ mà. Tôi không biết rằng Youngmin là một người siêng năng như vậy.
 
(5) 가: 어제 연습이 좀 힘들었나 봐요. 몸살이 난 것 같아요.
Có vẻ buổi tập hôm qua có hơi quá sức. Có vẻ tôi đã bị đau nhức toàn thân.
나: 그럴 줄 알았어요. 어제 늦게까지 너무 무리했잖아요.
Tôi biết là sẽ vậy mà. Hôm qua bạn đã tập quá mức rất nhiều cho đến trễ muộn còn gì.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here