Biểu hiện -었/았/였기에 망정이지

0
1258

난 박물관에서 이 불상이 제일 마음에 들어. 옷 주름이 진짜 옷감 같아.
Tôi hài lòng nhất với tượng phật này ở viện bảo tàng. Nếp nhăn của áo giống như vải áo thật.
응, 국보로 지정된 거라서 그런지 뭐가 달라도 다르다.
Ừ, bởi vì nó được chỉ định là báu vật quốc gia nên khác với cái khác.
7세기에 만들었다던데 어떻게 이렇게 정교하게 만들 수가 있었을까?
Nghe nói là đã làm nó vào thế kỷ 7, làm thế nào có thể tạo ra một cách tinh xảo vậy chứ?
천 년도 더 된 유물치고는 보존 상태도 너무 좋은데. 색깔도 은은하고.
So với di vật đã hơn nghìn năm thì trạng thái bảo tồn cũng rất tốt. Màu sắc cũng tinh tế.
시골의 식당 한구석에 놓여 있던 걸 전문가가 발견해서 문화재청에 신고했대.
Nghe bảo là các chuyên gia phát hiện ra nó đã được đặt ở một góc nhà hàng ở nông thôn và khai báo với cơ quan quản lý di sản văn hóa.
어휴, 그 전문가가 봤기에 망정이지 하마터면 국보가 사라질 뻔했네.
Ôi trời, may mà các chuyên gia đó đã nhìn thấy không thì suýt nữa báu vật quốc gia bị biến mất nhỉ.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Danh từ + (이)라니요?

V/A+ 었기에/았기에/였기에 망정이지
Gắn vào thân tính từ hay động từ hành động thể hiện kết quả không tốt đã có thể xảy ra nhưng thật may mắn là đã không như vậy vì tình huống hay việc nào đó ngẫu nhiên diễn ra.

엄마가 바로 옆에 있었기에 망정이지 하마터면 아기가 크게 다칠 뻔했어요.
May là đã có mẹ ở ngay bên cạnh không thì suýt nữa đứa trẻ bị thương nặng.

끼어드는 차를 재빨리 피했기에 망정이지 안 그랬으면 사고가 났을 거야.
May mà đã tránh chiếc xe chen ngang một cách nhanh nhẹn không như thế thì đã xảy ra tai nạn rồi.

택시를 탔기에 망정이지 버스를 탔으면 비행기를 놓칠 뻔했어.
May mà đã bắt taxi không thì xém chút nữa bị lỡ chuyến bay nếu đi xe bus.

Bài viết liên quan  Biểu hiện 안 -는/은/ㄴ 데가 없을 정도로

Từ vựng
국보 báu vật quốc gia
정교하다 tinh xảo, cầu kì
유물 di vật
보존 sự bảo tồn
은은하다 tinh tế
문화재청 cơ quan quản lý di sản văn hóa
하마터면 suýt nữa

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here