V+ 을/ㄹ 때마다 V/A+ 더라고요.
Dùng khi người nói nói với người nghe sự thật được biết thông qua trải nghiệm mang tính lặp lại.
Với ‘-을/ㄹ 때마다’: nếu thân động từ hành động kết thúc bằng nguyên âm hay ‘ㄹ’ thì dùng ‘-ㄹ 때마다’, ngoài ra nếu kết thúc bằng phụ âm thì dùng ‘-을 때마다’. ‘-더라고요’ được gắn vào thân động từ hành động hay tính từ để dùng.
이 길은 다닐 때마다 막히더라고요.
Mỗi khi đi lại con đường này thì đều bị kẹt xe đấy.
내 동생은 식사를 할 때마다 식탁에 음식을 흘리더라고요.
Mỗi khi em tôi ăn cơm là lại làm vương vãi thức ăn ra bàn.
명동은 갈 때마다 복잡하더라고요.
Mỗi khi đi đến Myongdong thì phức tạp thật đấy.
어서 오세요. 어떤 구두를 찾으세요?
Mời vào. Anh tìm loại giày nào ạ?
제가 지금 입고 있는 정장에 잘 어울리는 구두를 좀 보고 싶은데요.
Tôi muốn xem đôi giày phù hợp với bộ đồng phục bây giờ đang mặc ạ.
정장이 일반적인 스타일이니까 무늬나 장식이 없는 구두가 어때요?
Vì bộ đồng phục là kiểu phổ thông nên đôi giày không có đồ trang trí và hoa văn thì thế nào ạ?
음…. 그건 좀 밋밋해 보이지 않을까요?
Uhm… cái đó không phải trông hơi nhạt nhẽo à?
그러시면 구두 앞코 부분에 무늬가 좀 들어가 있는 것을 보여 드릴까요?
Nếu vậy tôi cho xem cái có chút hoa văn ở phần mũi giày nhé?
그게 좋겠네요. 그리고 발이 편하면 좋겠어요.
Cái đó tốt đấy. Và chân thoải mái thì tốt ạ.
지금 신고 있는 구두는 오래 걸어 다닐 때마다 발뒤꿈치가 까지더라고요.
Đôi giày đang mang bây giờ nếu đi lâu thì bị trầy da ở gót chân đấy ạ.
가죽이 딱딱해서 그래요. 이 제품은 가죽을 부드럽게 가공한 거라서 편하실 거예요.
Vì da cứng nên thế ạ. Sản phẩm này vì gia công da mềm mại nên sẽ thoải mái ạ.
Từ vựng:
밋밋하다 nhạt nhẽo
(구두) 앞코 mũi (giày)
발뒤꿈치 gót chân
까지다 bị trầy da
– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn