[KIIP sách mới – Sơ cấp 2] 16과: 그 행사에는 가족이나 친구를 데려가도 되거든요 – Bạn có thể đưa gia đình hoặc bạn bè đến sự kiện đó đó.

0
8208

Từ vựng và ngữ pháp 1 (Trang 174, 175)

포스터를 보고 축제에 대해 이야기해 보세요.
Nhìn vào áp phích (poster) và nói về lễ hội.

한마음 걷기 축제: Lễ Hội 한마음 걷기

대 상: 내·외국인
Đối tượng: Người Hàn Quốc và người nước ngoài

참가비: 무료 (기념품 제공)
Phí tham gia: miễn phí  (Tặng quà lưu niệm)

준비물: 운동화,물
Đồ chuẩn bị: giày thể thao, nước

문화 공연: 가수 및 댄스팀 공연
Biểu diễn văn hóa: ca sĩ cùng với đội múa trình diễn

체험거리: 컵, 부채 만들기
Việc trải nghiệm: làm cốc và quạt

장소: 상암동 월드컵 경기장
Địa điểm:Sân vận động Sangam World Cup

오시는 길: 버스 571, 271, 7715, 7011, 9711번
지하철 6호선 상암 월드컵 경기장역 1번 출구
Đường đi: Xe bus số 571, 271, 7715, 7011, 9711
Tàu điện ngầm tuyến số 6, Ga Sân vận động Sangam World Cup, Lối ra số 1

신청 및 문의: http://togetherwalk.co.kr, 02-522-8822
Đăng ký và thắc mắc: http://togetherwalk.co.kr, 02-522-8822
주최: 서울출입국·외국인청
Chủ trì: cục xuất nhập cảnh Seoul

후원: 법무부
Tài trợ: Bộ Tư pháp

상암 월드컵 경기장에서 한마음 걷기 축제를 해요. 이 행사에는 한국 사람, 외국 사람 모두 참가할 수 있어요.
Tại sân vận động Sangam World Cup có lễ hội đi bộ chung một lòng. Cả người Hàn Quốc và người nước ngoài đều có thể tham gia sự kiện này.

여러분이 경험한 행사에 대해 이야기해 보세요.
Hãy nói về một sự kiện mà các bạn đã trải nghiệm.

저는 아이와 함께 어린이날 행사에 참가했어요. 여러 가지 체험거리도 있어서 재미있었어요.
Tôi đã tham gia sự kiện Ngày Thiếu nhi cùng với con tôi. Thật vui vì có nhiều thứ trải nghiệm.

Định ngữ dùng với động từ: Bấm vào đây để xem chi tiết
Phụ thuộc vào các thì khác nhau mà có hình thức khác nhau.
Động từ + -(으)ㄴ/ -는/ -(으)ㄹ + N: Định ngữ thì quá khứ/ hiện tại/ tương lai.

Định ngữ ở thì tương lai -(으)ㄹ
Gắn vào sau động từ, biểu hiện sự dự đoán hoặc là một việc trong tương lai chưa xảy ra.

– Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng -을
– Nếu thân của động từ kết thúc bằng nguyên âm thì dùng -ㄹ
– Nếu thân của động từ kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ đi ㄹ và gắn ㄹ vào (xem như là không thay đổi).

세계인의 날 행사에 참가할 사람 있어요?
Có ai sẽ tham gia sự kiện ngày quốc tế không?
저요. 그런데 가족하고, 같이 가도 돼요?
Có em ạ. Nhưng mà có được đi cùng gia đình không ạ?

가: 다음 학기에도 한국어 수업을 들을 계획이에요?
Cậu có kế hoạch sẽ tham gia lớp học tiếng Hàn vào cả học kỳ tới không?
나: 네, 신청하려고 해요.
Ừ, mình cũng định đăng ký.
수업을 듣다: tham gia lớp học

• 내년부터 아르바이트를 생각이에요.
Tôi định sẽ làm thêm (Arbeit) từ năm sau.

• 결혼식 갈 때 입을 옷 좀 사고 싶어요.
Tôi muốn mua ít quần áo để mặc khi đi đám cưới.

1. 여행 계획표를 보고 계획을 이야기해 보세요.
Xem bản kế hoạch du lịch và nói về kế hoạch.

10:00 제주공항 도착 đến sân bay Jeju
11:00 제주박물관 viện bảo tàng Jeju

1) 13:00 점심 (고기국수) ăn trưa (mì thịt)
2) 15:00 동문 시장 구경 Tham quan Chợ Dongmun
3) 6:30 한라산 국립 공원 Vườn quốc gia Hallasan
4) 13:00 점심(해물된장찌개) ăn trưa (món canh đậu tương hải sản)
15:00 민속촌 Làng dân gian, làng dân tộc

21일 11시에 갈 곳은 제주박물관이에요.
Nơi sẽ đi vào 11 giờ ngày 21 là viện bảo tàng Jeju

2. 친구에게 계획을 물어보고 여러분의 계획도 이야기해 보세요.
Hỏi kế hoạch một người bạn và cũng nói kế hoạch của bản thân.

주말에 할 일 việc sẽ làm vào cuối tuần
생일 파티에 친구나 동료를 초대해서 함께 먹을 음식 Mời bạn bè hoặc đồng nghiệp đến dự tiệc sinh nhật và ăn uống cùng nhau
고향에 갈 때 가족에게 줄 선물 Món quà sẽ dành cho gia đình khi về quê

Từ vựng và ngữ pháp 2 (Trang 176, 177)

게시판에서 무엇을 알 수 있어요?
Có thể biết được gì ở trên bảng thông báo, bảng tin?

엘리베이터를 이용할 수 없다 Không thể sử dụng thang máy
주민 모임이 열리다 mở cuộc họp dân cư
단수가 되다 bị cắt nước, bị cúp nước
동호회 회원을 모집하다 tuyển thành viên câu lạc bộ
잃어버린 물건을 찾다 tìm món đồ bị mất
직원을 뽑다 tuyển chọn nhân viên

Bài viết liên quan  [KIIP sách mới - Sơ cấp 2] 17과: 잠을 푹 자면 좋겠어요 - Nếu ngủ ngon được thì tốt biết bao

어떤 사람이 잃어버린 지갑을 찾고 있어요.
Một người nào đó đang tìm kiếm chiếc ví bị mất.

여러분은 게시판에서 어떤 소식을 봤어요?
Các bạn đã thấy tin tức nào trên bảng thông báo?

저는 게시판에서 동호회 회원 모집 알림을 봤어요. 축구 동호회에서 회원을 모집해요.
Tôi đã thấy thông báo tuyển thành viên câu lạc bộ trên bảng tin. Tuyển thành viên cho một câu lạc bộ bóng đá.

Động từ/Tính từ + 거든요: Bấm vào đây để xem chi tiết
Sử dụng cấu trúc này để đáp lại câu hỏi, hoặc khi người nói muốn đưa ra ý kiến, lý do mà người nghe chưa biết tới. Chú ý chỉ sử dụng trong văn nói, không sử dụng trong văn viết. Ngoài ra, dùng cấu trúc này khi trò chuyện với những người thân thiết, không dùng trong trường hợp trang trọng như phát biểu.

Cũng có thể sử dụng khi diễn tả suy nghĩ của người nói về một việc gì đó lạ thường hay không thể hiểu được. Hoặc khi bạn giải thích một thực tế nào đó, đồng thời để tiếp tục kéo dài sự tiếp diễn của câu chuyện có liên quan đến nội dung đó ở vế sau.

지금 뭐 해요?
Bây giờ bạn đang làm gì vậy?
이력서를 쓰고 있어요. 게시판에서 직원 채용 공고봤거든요.
Mình đang viết bản lý lịch. Mình đã thấy thông báo tuyển dụng nhân viên trên bảng thông báo á.
채용: sự tuyển dụng
공고: sự thông báo, sự thông cáo

가: 왜 계단으로 올라가요?
Tại sao bạn đi lên bằng cầu thang bộ vậy?
나: 오늘 엘리베이터 정기 점검을 해서 엘리베이터를 이용할 수 없거든요.
(Cậu không biết đâu) Vì hôm nay rà soát định kỳ thang máy nên không thể sử dụng được đó.

·오늘 라흐만 씨가 회사에 못 와요. 부모님이 한국에 오시거든요.
Hôm nay Rahman không thể đến công ty. Bố mẹ cậu ấy đến Hàn Quốc đó.

·보부르 씨는 한국어를 잘 못해요. 지난주에 한국에 왔거든요.
보부르 không thể nói được tiếng Hàn. Cậu ấy đã đến Hàn Quốc vào tuần trước á.

1. 무슨 일이 있어요? 그 이유는 뭐예요?
Có chuyện gì vậy? Lý do đó là gì vậy?

아침에 일찍 일어나다 dậy sớm vào buổi sáng
주말에 근무하다 làm việc vào cuối tuần
요즘 일이 많다 gần đây có nhiều việc

시험이 있다 có bài thi
숙제가 많다 nhiều bài tập về nhà
밤 늦게까지 공부하다 học đến khuya muộn

라흐만 씨, 많이 피곤해요?
Rahman mệt lắm hả?
네, 아침에 일찍 일어났거든요.
Vâng, (anh không biết đâu) tôi đã dậy sớm vào buổi sáng.

2. 다음에 대해 친구와 이야기해 보세요.
Hãy nói chuyện với bạn về những điều sau

어떤 음식을 좋아해요? Thích món ăn nào?
운동을 자주 해요? Thường xuyên tập luyện thể thao không?
휴가에 뭘 하고 싶어요? Muốn làm gì vào kì nghỉ?
누구를 제일 만나고 싶어요? Muốn gặp ai nhất?

저는 떡볶이를 좋아해요. 제가 매운 음식을 좋아하거든요.
Tôi thích Tteokbokki. Tôi thích món ăn cay á.

Nói (Trang 178)
1. 이링 씨가 왕흔 씨에게 행사 소식에 대해 이야기해요. 다음과 같이 이야기해 보세요.
이링 nói chuyện với 왕흔 về tin tức sự kiện. Hãy nói chuyện giống như bên dưới.

이랑: 왕흔 씨, 다음 주에 한마음 걷기 축제에 같이 갈래요? 가족이나 친구를 데려가도 되거든요.
Wang Heun, cùng đến lễ hội đi bộ chung một lòng vào tuần tới không? Bạn có thể đưa gia đình hoặc bạn bè đi cùng đó.
왕혼: 거기 가서 뭐 하는 거예요?
Đi đến đó rồi sẽ làm gì vậy cậu?
이랑: 여러 사람들이 모여서 함께 걷는 거예요. 또 공연도 볼 수 있고, 여러 가지 체험거리도 있어요.
Nhiều người tụ họp lại rồi sẽ đi bộ cùng nhau. Thêm nữa có thể xem công diễn và cũng có nhiều thứ trải nghiệm.
왕혼: 재미있겠어요. 뭘 준비해야 돼요?
Sẽ thú vị đây. Phải chuẩn bị gì vậy nhỉ?
이랑: 특별히 준비할 건 없어요. 도시락하고 마실 물은 거기서 줄 거예요.
Không có thứ gì đặc biệt sẽ cần chuẩn bị cả. Ở đó sẽ cung cấp cơm hộp và nước uống.

1) 한마음 걷기 축제/ 여러 사람들이 모여서 함께 걷다
Lế hội đi bộ cùng nhau/ nhiều người cùng tụ họp rồi đi bộ cùng nhau.
2) 세계인의 날 행사/ 여러 나라 사람들이 모여서 서로의 문화를 소개하다.
Sự kiện ngày cùng nhau/ mọi người ở nhiều quốc gia tụ họp rồi giới thiệu văn hóa của nhau

Bài viết liên quan  [KIIP sách mới - Sơ cấp 2] 6과: 맛있는 음식을 먹을 때 행복해요 - Tôi hạnh phúc khi ăn đồ ăn ngon

2. 여러분도 친구와 같이 가고 싶은 행사가 있어요? 친구에게 이야기해 보세요.
Các bạn cũng có sự kiện muốn đi cùng bạn bè chứ? Hãy nói chuyện với bạn.

Nghe (trang 178)
한마음 걷기 축제를 해요. 잘 듣고 답해 보세요.

1) 이 행사의 프로그램이 아닌 것을 고르세요.
Chọn thứ không phải là chương trình của sự kiện này.
1. 공연 công diễn, biểu diễn
2. 무료 진료 khám chữa bệnh miễn phí
3. 고민 상담 tư vấn nỗi lo lắng
4. 전통 의상 체험 trải nghiệm trang phục truyền thống

2) 기념품은 누가 받을 수 있어요?
Ai có thể được nhận quà lưu niệm?
(걷기 축제에 참여한 모든 사람들이 받을 수 있어요.)

Lời thoại:
진행자(남):
안녕하십니까. 2021년 한마음 걷기 축제에 와 주신 여러분 반갑습니다. 올해도 많은 프로그램을 준비했거든요, 먼저 여러분도 잘 아시는 뮤지컬 배우와 아이돌 그룹의 공연이 있을 예정입니다.
Người điều hành (nam): Xin chào. Tôi rất hân hạnh được gặp các bạn đã đến tham dự Lễ hội Đi bộ cùng nhau năm 2021. Chúng tôi cũng đã chuẩn bị rất nhiều chương trình trong năm nay, trước hết dự kiến sẽ có màn công diễn của các diễn viên nhạc kịch và nhóm nhạc thần tượng mà các bạn biết rõ.

오른쪽에서는 무료 진료와 건강 상담을 받을 수도 있고요, 왼쪽에서는 여러 나라의 전통 의상을 체험할 수도 있습니다. 그리고 걷기 축제에 참여하신 모든 분들께 기념품도 드립니다.
Ở bên phải cũng có thể khám chữa bệnh miễn phí và được tư vấn sức khỏe, ở bên trái cũng có thể trải nghiệm những bộ trang phục truyền thống của các quốc gia khác nhau. Và chúng tôi cũng tặng quà lưu niệm cho tất cả các vị đã tham gia lễ hội đi bộ cùng nhau.

자, 그럼 다 같이 준비 운동을 한 다음에 걸어가 볼까요?
Chà, vậy bây giờ tất cả cùng chuẩn bị vận động rồi đi bộ cùng nhau chứ?

Đọc (Trang 179)
다음 글을 읽고 질문에 답해 보세요.
Đọc đoạn viết sau và trả lời câu hỏi.

외국인 센터에서는 추석날 저녁에 한가위 외국인 축제를 개최합니다. 이번 축제에는 송편 만들기 행사, 외국인 케이팝(K-pop) 노래 대회, 한국어 퀴즈 대회 등 다양한 행사가 준비되어 있습니다. 국내에 거주하는 외국인이면 누구나 참여 가능합니다. 한가위 외국인 축제의 노래 대회, 퀴즈 대회에 참가할 사람들은 이번 달 말까지 외국인 센터 홈페이지에서 신청하시면 됩니다.
Trung tâm Người nước ngoài tổ chức Lễ hội Tết trung thu cho người nước ngoài vào buổi tối ngày Trung thu. Nhiều sự kiện khác nhau như sự kiện làm bánh songpyeon, cuộc thi người nước ngoài hát K-pop và cuộc thi câu đố(quiz) tiếng Hàn được chuẩn bị cho lễ hội lần này. Bất cứ ai nếu là người nước ngoài cư trú tại Hàn Quốc đều có thể tham gia. Những người sẽ tham gia cuộc thi hát và câu đố của Lễ hội Tết trung thu cho người nước ngoài có thể đăng ký trên trang chủ của Trung tâm Người nước ngoài đến cuối tháng này.
한가위 Tết Trung Thu
Là một dịp lễ tết của Hàn Quốc, diễn ra vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, người ta chuẩn bị hoa quả mới thu hoạch và bánh bột nếp Song-pyeon bằng gạo mới rồi đem cúng. Ngoài ra, người Hàn còn chơi nhiều trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây hay trò gang-gang-sul-lae.
개최하다 tổ chức
노래 대회 cuộc thi hát, đại hội ca hát
퀴즈 대회 cuộc thi câu đố
거주하다 cư trú
참여하다 tham dự
가능하다 có khả năng, có thể

한가위 외국인 축제 Lễ hội Tết trung thu cho người nước ngoài
송편 만들기 làm bánh songpyeon
한국어 퀴즈 대회 cuộc thi câu đố(quiz) tiếng Hàn
외국인 케이팝(K-pop) 노래 대회 cuộc thi người nước ngoài hát K-pop

일시 ngày giờ: 2020년 9월 30일(일) 18:00-21:00
장소 địa điểm: 외국인 센터 대강당 Hội trường trung tâm người nước ngoài
참가 신청 기간 kì hạn đăng ký tham gia: 2020년 8월 31일 18:00
신청 방법 cách thức đăng ký: 외국인 센터 홈페이지에서 신청
행사 문의 thắc mắc sự kiện: 외국인 센터 사무국(02-123-4567)

1) 이 행사에 참여할 수 있는 사람은 누구예요?
Ai có thể tham gia sự kiện này?
(국내에 거주하는 모든 외국인이 참여할 수 있어요.)

2) 이 행사에 어떤 프로그램이 있어요?
Có những chương trình nào ở sự kiện này?
(송편 만들기, 케이팝(K-Pop) 노래 대회, 한국어 퀴즈 대회가 있어요.)

Bài viết liên quan  [KIIP sách mới - Sơ cấp 2] 7과: 집들이니까 세제나 휴지를 가져갈게요 - Vì là tiệc tân gia nên tôi sẽ mang theo khăn giấy hoặc bột giặt

3) 노래 대회나 퀴즈 대회에 참가할 사람은 어떻게 해야 돼요?
Người sẽ tham gia cuộc thi câu đố hay cuộc thi hát sẽ phải làm thế nào?
(이번 달 말까지 외국인 센터 홈페이지에서 신청해야 해요.)

2. 여러분 고향에는 어떤 행사(축제)가 있어요? 그 행사(축제)에 대해서 메모하고, 소개하는 글을 써 보세요
Có những sự kiện (lễ hội) nào ở quê hương bạn? Hãy viết đoạn giới thiệu, ghi chép về sự kiện (lễ hội) đó

• 무슨 행사(축제)예요? Là sự kiện (lễ hội) gì?
• 언제 해요? Diễn ra khi nào?
• 그 행사(축제)에서 무엇을 보거나 할 수 있어요? Ở sự kiện (lễ hội) đó có thể xem hay làm cái gì?

Văn hóa và thông tin (Trang 180)

세계인의 날 Together day – Ngày cùng nhau

한국에 사는 이민자가 점점 늘어나면서 이민자와 한국인이 함께 어울리고 소통하는 이 필요했습니다. 그래서 매년 5월 20일을 ‘세계인의 날 (Together day)’로 지정했습니다. 세계인의 날은 한국에 사는 이민자와 한국인이 모두 서로를 이해하고 함께 잘 살아가는 사회를 만들기 위한 날입니다. 세계인의 날에는 다양한 행사가 열립니다. 축하 공연, 전시회, 체험 행사, 세계 민속 공연, 사진 공모전 여러 행사가 개최됩니다.

Trong khi số lượng người nhập cư sống ở Hàn Quốc tăng lên thì đồng thời cần một nơi để người nhập cư và người Hàn Quốc có thể hòa hợp và thông hiểu với nhau. Vì vậy đã chỉ định ngày 20 tháng 5 hàng năm là ‘Ngày cùng nhau’. Ngày cùng nhau là ngày để tạo ra một xã hội mà tất cả người nhập cư sống ở Hàn Quốc và người Hàn Quốc thấu hiểu lẫn nhau và sống hòa thuận với nhau. Có nhiều sự kiện khác nhau diễn ra vào Ngày cùng nhau. Một số sự kiện được tổ chức như biểu diễn chúc mừng, triển lãm, sự kiện trải nghiệm, biểu diễn dân gian quốc tế và trưng bày ảnh.

소통하다: thông suốt, thông hiểu
장: nơi, sân, phòng
지정하다: chỉ định, quy định
서로: nhau, lẫn nhau, cùng nhau
열리다: được mở ra, diễn ra
공연: buổi biểu diễn
전시회: triễn lãm, hội chợ
민속: dân tộc, dân gian, truyền thống
공모전: cuộc triển lãm, buổi trưng bày
등: vân vân, như là
여러: nhiều
개최되다: được tổ chức

1) 세계인의 날은 언제예요? Ngày cùng nhau là khi nào?
2) 세계인의 날에는 어떤 행사를 해요? Diễn ra sự kiện nào vào Ngày cùng nhau
3) 여러분은 세계인의 날 행사에 참여한 적이 있어요? Các bạn đã từng tham gia sự kiện Ngày cùng nhau chưa?

Phát âm
경음화: Quy tắc căng âm
Khi âm tiết đi trước có patchim là một trong các đuôi được phát âm như [ㅂ, ㄷ,ㄱ] gặp chữ cái đầu tiên của âm tiết sau là [ㅂ,ㄷ,ㄱ,ㅅ,ㅈ] thì các chữ cái của âm tiết sau sẽ được căng nhấn âm thành [ㅃ,ㄸ,ㄲ,ㅆ, ㅉ]

비음화: Quy tắc biến âm mũi
Âm tiết trước có phụ âm cuối là /ㄷ/ gặp âm tiết sau bắt đầu bằng /ㄴ,ㅁ/ thì sẽ được đọc thành [ㄴ].

1. 다음을 듣고 따라 읽으세요. Nghe và đọc theo
1) 걷기[걷끼]
2) 걷는 거[건는 거]
3) 걸었거든요[거럼꺼든요]

2. 다음을 듣고 연습해 보세요. Nghe và luyện tập theo
1) 가: 외국인 걷기 대회에 참가할 거예요?
나: 네, 참가하려고 해요.

2) 가: 한마음 걷기 축제가 뭐예요?
나: 참가자들이 함께 걷는 거예요.

3) 가: 무슨 일이 있어요? 피곤한 것 같아요.
나: 하루 종일 걸었거든요.

Ôn tập từ vựng đã học
□ 포스터 poster, áp phích
□ 축제 lễ hội
□ 대상 đối tượng
□ 참가비 phí tham gia
□ 준비물 đồ chuẩn bị
□ 문화 공연 công diễn/biểu diễn văn hóa
□ 체험거리 thứ/ việc trải nghiệm
□ 오시는 길 trên đường đến
□ 문의 hỏi, tìm hiểu, tư vấn

□ 주최 bảo trợ, đỡ đầu, chủ trì
□ 후원 sự hậu thuẫn, sự hỗ trợ, sự tài trợ
□ 게시판 bảng thông báo, bảng tin
□ 주민 모임 cuộc họp dân cư
□ 동호회 hội người cùng sở thích
□ 회원 hội viên
□ 단수가 되다 bị cắt nước, bị cúp nước
□ 뽑다 tuyển chọn
□ 채용 공고 thông báo tuyển chọn

□ 한가위 Tết Trung Thu
□ 개최하다 tổ chức
□ 노래 대회 cuộc thi ca hát
□ 퀴즈 대회 cuộc thi câu đố
□ 거주하다 cư trú
□ 참여하다 tham gia
□ 가능하다 có khả năng, có thể

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here