[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)

0
15040
Danh từ + (으)로 (5)

1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó.
한국 돈으로 환전해 주세요.
Xin hãy giúp tôi hoán đổi sang tiền Hàn Quốc.

여기에서 지하철 갈아타세요.
Hãy chuyển sang tàu điện ngầm ở đây.

2. Thường sử dụng với các động từ như ‘바꾸다, 갈아타다, 갈아입다, 갈아 신다, 환전라다’.
조금 더 큰 가방으로 바꿔 주시겠어요?
Tôi có thể đổi sang chiếc cặp lớn hơn một chút được chứ?

여기에서 지하철 5호선으로 갈아타세요.
Hãy đổi sang line tàu điện ngầm số 5 tại đây.

두꺼운 옷으로 갈아입으세요.
Hãy thay sang chiếc áo dày hơn đi ạ.

편한 운동화 갈아 신으세요.
Hãy đổi sang đôi giày thoải mái hơn đi.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Tính từ + 아/어하다

이 돈을 달러 환전해 주세요.
Xin hãy giúp hoán đổi số tiền này sang Dollar.

Xem thêm các ý nghĩa khác của 으로/로 ở link sau:

  1. 으로/로 (1) Chỉ phương hướng
  2. 으로/로 (2) Thể hiện phương tiện
  3. 으로/로 (3) Thể hiện thứ dùng để làm cái gì đó
  4. 으로/로 (4) Thể hiện sự lựa chọn
  5. 으로/로 (5) Thể hiện sự thay đổi, biến đổi
  6. 으로/로 (6) Thể hiện tư cách, vị trí
  7. 으로/로 (7): Do, tại, vì … nên

– Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây)
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here