[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (2)
Danh từ + 에서 2
1. Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.
우리 반에서 민수...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (1)
Danh từ + 에서 (1)
1. Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó.
저는 학교에서 한국어를 배워요.
Tôi học tiếng Hàn ở trường.
오늘은...
[Ngữ pháp] Danh từ + 하고 ‘và (cùng với)’
Danh từ + 하고
1. Là một tiểu từ dùng để nối hai danh từ chỉ vật, người hoặc chỉ đối tượng cùng tham gia...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 지 않다
Động từ/Tính từ+ 지 않다
1. Thể hiện sử phủ định về trạng thái hay việc nào đó.
주말에는 학교에 가지 않습니다.
Tôi không đến trường vào...
[Ngữ pháp] Động từ + 지 못하다
Động từ + 지 못하다
1. Thể hiện việc không thể làm việc nào đó vì lý do khác hoặc khả năng không thể làm...
[Ngữ pháp] Danh từ + 도 ‘cũng’
Danh từ + 도
1. Thể hiện việc giống với thứ đã nói ở trước đó hoặc làm thêm cái gì đó, tương đương với nghĩa...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㅂ시다
Động từ + (으)ㅂ시다
1. Gắn vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)려고 “định, để (làm gì).”
Động từ + (으)려고
1. Thể hiện việc thực hiện B là vì A. Gắn vào sau động từ, biểu hiện ý định của...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)세요 (1)
Động từ + (으)세요 (명령)
1. Được sử dụng khi khuyên nhủ, thuyết phục hay yêu cầu, ra lệnh một cách lịch sự, nhẹ nhàng,...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 았/었
Động từ/tính từ + 았/었
Công thức:
- Nếu phần cuối cùng của thân động từ/ tính từ có chưa nguyên âmㅏ/ㅗ thì ta thêm '았'...
[Ngữ pháp] 안+ Động từ/Tính từ
1. Thể hiện việc không đúng như thế (nghĩa phủ định) hoặc người nói thể hiện không nghĩ sẽ làm việc nào đó. Đây...
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를
을/를
1. Theo sau danh từ đóng vai trò bổ ngữ của động từ (bổ ngữ là thành phần bổ nghĩa cho động từ).
언제 밥을...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (5)
에 (5)
Sử dụng cùng với danh từ biểu hiện số lượng, thể hiện số lượng đó trở thành tiêu chuẩn.
하루에 한 알씩 이 약을...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (4)
에 (4)
1. Sử dụng cùng với đồ vật hay nơi chốn để thể hiện nơi/đồ vật nhận tác động, ảnh hưởng của việc...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (3)
에 (3)
1. Sử dụng cùng với thời gian hay thời điểm để thể hiện lúc (khi) nảy sinh, xuất hiện việc nào đó.
한...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (2)
에 (2)
1. Sử dụng cùng với địa điểm biểu hiện nơi đến (도착하는 곳)
민수 씨가 학교에 왔어요.
Min-su đã đến trường.
네 시간 후 한국에...
[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (1)
에 (1)
1. Sử dụng cùng với địa điểm thể hiện nơi có thứ gì đó.
교실에 학생들이 많아요.
Ở lớp học có rất nhiều học sinh
방에 컴퓨터가...
[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 Thể hiện chủ ngữ trong câu
이/가
1. Thể hiện chủ ngữ trong câu. '이' đi theo sau danh từ kết thúc bằng phụ âm và '가' đi theo sau...
[Ngữ pháp] Danh từ + 보다 (Biểu hiện so sánh hơn)
보다
Trước tiên các bạn hãy xem đoạn hội thoại dưới đây:
가: 야구를 좋아해요? 축구를 좋아해요?
Bạn thích bóng chày không? Còn bóng đá thì sao?
나:...
[Ngữ pháp] 밖에 ‘chỉ…; ngoài ..ra ..không còn’.
밖에
1. Đứng sau danh từ hoặc phó từ, nghĩa tiếng Việt là 'chỉ...; ngoài ..ra ..không còn'. Thể hiện trường hợp không thể có...