- Advertisement -
Trang chủVăn Hóa Hàn Quốc

Văn Hóa Hàn Quốc

몸짓 언어는 나라마다 많이 달라요. Mỗi quốc gia đều có ngôn ngữ cơ thể rất khác nhau

여러분은 어떤 몸짓 언어를 많이 써요? Các bạn thường dùng ngôn ngữ cơ thể nào? 몸짓 언어는 언어만큼이나 나라마다 많이 달라요. 예를 들어 한국에서는 엄지손가락을 치켜세우면...

아이 이름은 어떻게 지어요? Đặt tên con như thế nào?

여러분의 이름은 누가 지었어요? 이름에 무슨 뜻이 있어요? Ai đã đặt tên cho bạn? Tên bạn có ý nghĩa như thế nào? 수수께끼 하나! "내 것이지만...

한국 사람들이 하면 안 된다고 한 행동 Những hành động không được làm ở Hàn Quốc

여러분은 한국 사람들이 하면 안 된다고 한 행동에 대해 들어 본 적이 있어요? Bạn đã từng nghe về những hành động không được làm ở...

무료로 119를 이용할 수 있어요? Có thể sử dụng 119 miễn phí?

여러분은 긴급 신고 전화를 한 적이 있어요? 무슨 일이었어요? Bạn đã từng gọi điện thoại trình bảo việc khẩn cấp? Và đó là việc gì? 사고는...

취업 관련 정보를 알고 싶어요. Tôi muốn biết thông tin liên quan đến việc làm

여러분은 취업에 관한 정보를 어디에서 얻고 있어요? 많은 사람들이 안정된 일자리를 얻기 위해 노력을 해요 하지만 좋은 일자리를 구하는 것이 쉽지는 않아요. 취업 박람회에 참여하는...

우리도 돌봄 교실을 이용할 수 있어요? Chúng tôi cũng có thể sử dụng phòng học 돌봄 교실?

여러분은 돌봄 서비스를 받아 본 적이 있어요? Bạn đã từng nhận được dịch vụ 돌봄 (chăm sóc) hay chưa? 한국에서는 여성의 사회 진출이 확대되고 맞벌이...

아르바이트는 어떻게 구해요? Tìm việc làm thêm như thế nào?

여러분은 아르바이트를 하고 싶어요? Bạn có muốn đi làm thêm không? 아르바이트를 줄여서 '알바라고 많이 해요. '알바'는 사전에 없는 말이지만 신문에서도 일반적으로 많이 쓰고 있어요....

기러기 아빠, 기러기 엄마가 뭐예요? Người cha ngỗng, người mẹ ngỗng là thế nào?

여러분은 기러기 아빠, 기러기 엄마라는 말을 들어 봤어요? 기러기 부부는 자녀의 교육 때문에 따로 떨어져 사는 부부를 말해요. 보통 아빠가 한국에 남아 뒷바라지를 하고...

한국의 교육제도 Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (P4) – 대학교

한국의 대학에는 4년제 대학과 2~3년제 전문대학이 있다. 대체로 4년제 대학은 직업 교육보다는 전공 공부를 하고, 2년제 전문대학은 직업과 관련된 전문 기술을 배운다. Đại học Hàn...

한국의 교육제도 Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (P2) – 중학교

  중학교 교육 Giáo dục phổ thông cơ sở (THCS) 중학교 과정은 3년이다. 중학교는 집에서 가까운 학교로 배정받게 되며, 초등학교와 마찬가지로 의무교육이다. 만약 부모가 자녀를 중학교에...

한국의 교육제도 Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (P3) – 고등학교

고등학교 과정은 3년이다. 중학교를 졸업하거나 검정고시 등 중학교를 졸업한 사람과 동등한 학력이 인정되는 시험에 합격한 사람 등이 고등학교에 입학할 수 있다. 학교유형은 일반고등학교, 특수목적고등학교,...

한국의 교육제도 Chế độ giáo dục của Hàn Quốc (P1) – 초등학교

교육제도 일반 Chế độ giáo dục chung 한국의 교육과정은 초등학교 6년, 중학교 3년, 고등학교 3년, 대학교 4년(전문대학은 2년)으로 구성된다. 초등학교 6년과 중학교 3년은 의무교육기간으로 무상교육이...

한국의 보육 및 유아교육 Chăm sóc và giáo dục trẻ nhỏ ở Hàn Quốc

초등학교 입학 전 아이들은 어린이집 또는 유치원에서 보육이나 교육을 받을 수 있다. Trước khi ghi danh học tiểu học, học sinh có thể nhận được...

건강한 아기 출산을 위해 주의할 점 Những điều cần chú ý để sinh con khoẻ mạnh

건강한 엄마에게서 건강한 아기가 태어난다. Mẹ khỏe sẽ sinh con khỏe 임신을 계획하고 있다면 엄마가 건강해야 한다. 만약 이미 질병이 있다면 의사와 상의해서 치료를 받는다. Nếu...

한국의 대중목욕시설 종류 Các loại nhà tắm công cộng của Hàn Quốc

목욕시설의 종류 Các loại nhà tắm 한국의 대중목욕시설은 ‘목욕탕’, ‘사우나’, ‘찜질방’ 등으로 나뉜다. Các công trình nhà tắm của Hàn Quốc được chia thành ‘목욕탕’ (nhà...

한국의 교통수단 Phương tiện giao thông ở Hàn Quốc (P2) 택시, 기차, 항공

한국의 택시 Taxi ở Hàn Quốc 택시는 24시간 운행한다. 자동차 위에 다양한 색상의 표시등을 달고 있기 때문에 자가용과 쉽게 구분 된다. 택시를 타려면 택시 정류장에서...

한국의 교통수단 Phương tiện giao thông ở Hàn Quốc (P1) 버스 + 지하철

시내버스 Xe buýt nội thành 버스에는 시내버스, 시외버스 및 고속버스가 있다. 시외버스나 고속버스를 이용 할 때는 승차권을 미리 구입해야 한다. 버스에 타기 전에 출발시간과 목적지를...

한국에서 주택을 구할 때 확인해야 할 점 Những điểm cần biết rõ khi tìm nhà để thuê ở Hàn Quốc

한국에서 주택을 구하는 방법은 여러 가지가 있다. 거리에 붙은 광고지를 보고 직접 찾아가서 집을 구하는 방법도 있지만 일반적인 방법은 부동산 중개업소를 이용하는 것이다. 부동산...

한국의 주거종류 Loại hình cư trú ở Hàn Quốc

1. 주거종류 Loại hình cư trú 한국에서의 일반적인 주거 형태로는 단독주택, 아파트, 오피스텔, 다세대, 다가구 주택 등이 있다. 요즘 도시에서 사는 한국 사람들은 생활의 편리함을...

평소에 먹는 음식 Những món ăn ngày thường của người Hàn Quốc

한국 사람은 모여서 먹기를 좋아하고 나누어 먹기를 즐긴다. 보통 손님을 초대하면 평소에 먹는 것 보다 더 좋은 음식을 차려서 대접한다. 한국 음식은 주로 밥,...

CHUYÊN MỤC TÍCH CỰC

150 Ngữ pháp TOPIK II4170 NGỮ PHÁP TOPIK I207420 NGỮ PHÁP TOPIK II473Âm nhạc Hàn Quốc4Ẩm thực Hàn Quốc136Bảo tàng quốc gia Hàn Quốc19Biểu hiện tiếng Hàn thông dụng1Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP28Cuộc sống Hàn Quốc141Di sản của Hàn Quốc21Du học Hàn Quốc20Du lịch Hàn Quốc226Địa điểm Hàn Quốc110Game Hàn Quốc5Giáo dục Hàn Quốc3Hàn Quốc và Việt Nam61Home Posts5K-Beauty5K-POP22Khoa học công nghệ77Kiến trúc Hàn Quốc2KIIP Lớp 5 기본 (Sách cũ)53KIIP Lớp 5 기본 (Sách mới)54KIIP Lớp 5 심화 (sách mới)23KIIP Sơ cấp 1 (Sách cũ)25KIIP Sơ cấp 1 (Sách mới)19KIIP Sơ cấp 2 (Sách cũ)27KIIP Sơ cấp 2 (Sách mới)20KIIP Trung cấp 1 (Sách cũ)24KIIP Trung cấp 1 (Sách mới)19KIIP Trung cấp 2 (Sách cũ)24KIIP Trung cấp 2 (Sách mới)19Kinh tế Hàn Quốc79Korean News and conversation12Lễ hội di sản thế giới1Lễ hội ở Hàn Quốc13Lịch sử Hàn Quốc103LIST NGỮ PHÁP TOPIK2Lớp học nuôi dạy con cái25Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp55Luyện Đọc - Dịch Trung cấp1410Mỗi ngày 1 cách diễn đạt58Mỹ thuật Hàn Quốc13Nghệ thuật Hàn Quốc12Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trung cấp27Phân biệt từ gần nghĩa14Phim ảnh Hàn Quốc52Quan Trọng5Quy tắc phát âm tiếng Hàn Quốc23Review mua sắm tại Hàn39Reviews1Sách - Tài liệu tiếng Hàn31Sách - Tài liệu TOPIK9Thể thao điện tử Hàn Quốc2Thể thao Hàn Quốc27Thơ ca12Thủ công mỹ nghệ Hàn Quốc10Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt7Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn22Tiếng Hàn hội thoại cho cô dâu Việt12Tiếng Hàn không khó31Tin tức Hàn Quốc877TOPIK II 쓰기 - Long writing16TOPIK II 쓰기 - Short writing27Truyền thông Hàn Quốc1Từ Vựng Tiếng Hàn Sơ cấp41Từ Vựng Tiếng Hàn Trung cấp24Văn Hóa Hàn Quốc421Văn học Hàn Quốc17Việc làm Hàn Quốc45Visa - Thủ tục36세계유산축전1

BÀI ĐĂNG MỚI NHẤT

error: Content is protected !!