[KIIP Lớp 1 – Sơ cấp 1] Bài 1: 안녕하세요? Xin chào

1
11508
Bài 1: 안녕하세요? Xin chào 

다음 그림을 보고 이야기해 보세요. Hãy nhìn vào bức ảnh sau và thử trò chuyện với nhau
•친구하고 인사해 보세요 Hãy thử chào hỏi với bạn bè
“안녕하세요?” Xin chào
“안녕하세요? 저는 … 이에요/예요.” Xin chào. Tôi là…
– 선생님: Giáo viên, thầy giáo, cô giáo
– 이름: Tên
– 인사: Sự chào hỏi
– 저(제): Tôi (Sử dụng khi nói với người lớn tuổi, với người bằng tuổi nếu lần đầu gặp, chưa thân quen – mang tính lịch sự khiêm nhường, với người bạn muốn thể hiện kính ngữ với họ, …)
– 친구: Bạn, bạn bè
– 학생: Học sinh
– 안녕하세요? Xin chào

<Trang 14> 어휘
1.

– 베트남: Việt Nam
– 캄보디아: Cambodia (Campuchia)
– 중국: Trung Quốc
– 캐나다: Canada
– 필리핀: Philipine
– 일본: Nhật Bản
– 한국: Hàn Quốc
– 몽골: Mông Cổ

2.

– 안녕하세요? Xin chào
– 감사합니다. Cám ơn
– 미안합니다. Xin lỗi
– 괜찮아요 Không sao đâu
– 아니에요. Không có gì (Nghĩa chính của câu này là ‘không phải đâu’, ‘không phải ạ’. Trong trường hợp: bạn đáp lại lời cám ơn của ai đó thì아니에요 có nghĩa tiếng Việt tương tự là ‘không có gì’)

<Trang 14> 

<Trang 14> 대화

– 마리아: 안녕하세요? Xin chào (Chào bạn)
– 썸 낭: 안녕하세요? Xin chào (Chào bạn)
– 마리아: 이름이 뭐예요? Bạn tên gì thế?
– 썸 낭: 제 이름은 썸낭이에요. Tên của mình là 썸낭/ Mình tên là 썸낭
1. 두 사람은 무엇을 해요? Hai người đang làm gì thế?
2. 이 사람의 이름이 뭐예요? Tên của người này là gì?
① 미화 ② 민수 ③ 영호 ④ 썸낭

<Trang 15> 문법 1

Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về ngữ pháp và các ví dụ
명사 이에요/예요

Bài viết liên quan  [KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 12: 부모님께서는 고향에 계십니다 Bố mẹ sống ở quê

1.
여자: Con gái, phụ nữ, nữ giới
남편: Chồng
아내: Vợ

2.
가: 중국 사람 이에요? Cậu là người Trung Quốc hả?
나: 아니요, 한국 사람이에요 Không, tớ là người Hàn Quốc
가: 김민수 씨 예요? Cậu là김민수 phải không? (씨 dùng với tên riêng mang tính lịch sự)
나: 네, 김민수 씨예요. Ừ, tớ là 김민수

– 사무실: Văn phòng
– 시계: Đồng hồ

Tip: (명사)입니다/입니까?: Danh từ +입니다/입니까? => Đuôi câu này mang tính chất trang trọng hơn (명사)이에요/예요, có nghĩa ‘là N’

<Trang 17>Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về ngữ pháp cùng các ví dụ
명사 + 은/는


<Trang 18> 듣기


민수:
안녕하세요? 저는 김민수예요.
영호: 안녕하세요? 저는 이영호예요.
민수:  영호 씨는 어디에서 왔어요?
영호: 저는 중국에서 왔어요.
민수:  지금 어디에 살아요?
영호: 안산에 살아요.

1. 영호 씨는 어디에서 왔어요? 영호 đến từ đâu (Cấu trúc: N에서 + 왔어요: Đến từ N)
① 중국 ② 일본 ③ 몽골 ④ 베트남
① Trung Quốc ② Nhật Bản ③ Mông Cổ ④ Việt Nam
2. 영호 씨는 어디에 살아요? 영호 sống ở đâu (살다: Sống)
① 수원 ② 서울 ③ 안산 ④ 안성
① Suwon ② Seoul ③ Ansan ④ Ansong

<Trang 18> 말하기

친구하고 이야기해 보세요. Hãy thử trò chuyện cùng bạn bè 

1. 이름이 뭐예요? Tên bạn là gì?
2. 어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?
3. 어디에 살아요? Bạn sống ở đâu

<Trang 19> 읽기

글을 읽고 질문에 답하세요. Hãy đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
– 제 친구 이름은 썸낭이에요. Bạn tôi tên là 썸낭
– 캄보디아에서 왔어요. 지금 구로동에 살아요. Đến từ Cambodia. Bây giờ sống ở 구로동
– 썸낭 씨는 제 회사 동료예요. 썸낭 là đồng nghiệp cùng công ty tôi (동료: Đồng nghiệp)

 <Trang 19> 쓰기

– 나: Tôi (Nói không kính ngữ, nói với người nhỏ tuổi hơn, với người bằng tuổi đã thân quen…)
– 사는 곳: Nơi sống
– 국적: Quốc tịch
– 가족: Gia đình
– 아내: Vợ
– 딸: Con gái

2. 여러분을 소개하는 글을 써 보세요

<Trang 20> 어휘 및 표현 Từ vựng và biểu hiện

– 가족: Gia đình
– 곳: Nơi, chỗ
– 교실: Phòng học, lớp học
– 국적: Quốc tịch
– 나라: Đất nươc, quốc gia
– 남편: Chồng
– 동료: Đồng nghiệp
– 딸: Con gái
– 몽골: Mông Cổ
– 베트남: Việt Nam
– 사람: Người
– 사무실: Văn phòng
– 살다: Sống
– 서울: Seoul
– 선생님: Thầy giáo, cô giáo
– 소개: Sự giới thiệu
– 시계: Đồng hồ
– 아내: Vợ
– 어디: Ở đâu
– 여자: Con gái, phụ nữ, nữ giới
– 오다: Đến, về, đi (di chuyển về phía gần người nói) >< 가다: Đi (di chuyển ra xa người nói)
– 우리: Chúng tôi, chúng ta
– 의자: Bác sĩ
– 이름: Tên
– 인사: Sự chào hỏi
– 일본: Nhật Bản
– 저(제): Tôi (cách xưng hô mang tính kính ngữ)
– 중국: Trung Quốc
– 지금: Bây giờ
– 책상: Cái bàn
– 친구: Bạn, bạn bè
– 캄보디아: Cambodia
– 캐나다: Canada
– 필리핀: Philipine
– 학생: Học sinh
– 한국: Hàn Quốc
– 회사: Công ty
– 감사합니다: Cám ơn
– 괜찮아요 Không sao ạ, không sao đâu
– 미안합니다 Xin lỗi
– 아니에요: Không có gì, không phải ạ, không phải đâu.
– 안녕하세요? Xin chào
– 어디에 살아요? Bạn sống ở đâu vậy?
– 어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?
– 이름이 뭐예요? Bạn tên là gì?

<Trang 21> 문화 Văn hóa

– 가: 미안합니다. (죄송합니다.) Xin lỗi (죄송합니다 trang trọng hơn, khách sáo hơn, nếu không phải là người thân thuộc thì nên dùng 죄송합니다)
– 나: 괜찮아요. Không sao đâu

– 가: 고맙습니다. Cám ơn
– 나: 아니에요. Không có gì đâu

– 가: 안녕히 주무세요. Chúc ngủ ngon ạ (Lời nói mang tính kính ngữ)
– 가: 안녕히 주무셨어요? (Ông/ bà/ cô/ chú…) ngủ ngon không ạ/ ngủ ngon chứ ạ? (Lời nói mang tính kính ngữ)

– 가: (선생님) 안녕히 가세요. (Giáo viên) (Dùng khi người ở lại chào người đi)
– 나: (학생) 안녕히 계세요. (Học sinh) (Dùng khi người đi chào người ở lại

– 가: 맛있게 드세요. Ăn ngon miệng nhé/ chúc ăn ngon miệng (Từ này rất hay dùng trong các bữa ăn của người Hàn Quốc)
– 나: 잘 먹겠습니다. Tôi sẽ ăn ngon miệng (Thường dùng để nói với người cho bạn đồ ăn)

– 가: 만나서 반갑습니다. Hân hạnh được gặp bạn
– 나: 만나서 반갑습니다.

– 가: (어른) 안녕? (Người lớn) Chào (Hình thức không kính ngữ)
– 나: (아이) 안녕하세요? (Trẻ con) Xin chào

– Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
– Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây 
– Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
 

1 BÌNH LUẬN

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here