Phân biệt 업무, 근무, 일자리, 일거리, 취업, 작업, 직업, 직장, 창업, 사업, 노동

0
4057

Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ liên quan đến việc, công việc(일). Nếu bạn đang đi làm dù dưới dạng thức nào: làm thêm  알바/아르바이트, dạng chính thức 정규직, hay dạng hợp đồng 계약직 thì có lẽ sẽ bắt gặp rất nhiều các từ sau 업무, 근무, 일자리, 일거리, 취업, 작업, 직업, 직장, 창업, 사업, 노동. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

업무 nghiệp vụ, công việc (Việc đảm nhận làm ở nơi làm việc…)

업무 thường được sử dụng với công việc được giao trong công ty, nơi làm việc. Nếu chúng ta đặt thời gian (시간) bên cạnh 업무 thành 업무 시간-> thời gian làm việc, giờ hành chính.

사무 자동화로 여러 가지 업무를 신속하고 효율적으로 수행할 수 있게 되었다.
Bởi tự động hóa văn phòng, các công việc khác nhau có thể được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả.

업무는 업무시간에 해. 집에 와서까지 하지 말고.
Công việc thì làm trong giờ làm việc. Đừng mang chúng về nhà.

근무 sự làm việc, công việc (Việc làm việc được giao ở nơi làm việc)
근무 thường được sử dụng với thời gian. Nó được sử dụng rất nhiều khi bạn muốn mô tả thời gian (bao lâu) bạn làm việc cho công ty.

이 회사에서 4년간 근무했다.
Tôi đã làm việc cho công ty này được 4 năm.

근무 기간은 내가 더 긴데, 직급은 저 친구가 더 높다.
Thời gian làm việc của tôi (ở công ty) lâu hơn (anh bạn đó), nhưng anh bạn đó lại có chức vụ cao hơn.

Bài viết liên quan  Phân biệt 발달, 발전, 개발, 성장, 향상

Nếu công việc của bạn là 24/7 thì thường sẽ có chia ca làm việc (work shifts). Những ca làm việc đó có liên quan đến thời gian, vì vậy 근무 là từ dành cho việc đó.

오늘 야간 근무는 내가 대신 들어가기로 했다.
Hôm nay tôi sẽ vào làm ca đêm thay cho anh ấy.

일자리 chỗ làm, nơi làm việc
일자리 là sự kết hợp của 일 và 자리 có nghĩa là chỗ làm, nơi làm việc. Nó thường được sử dụng trong cụm 일자리를 구하다, Tìm [kiếm] việc làm.

일자리를 구해야 하는데 좋은 일자리가 안 나온다.
Tôi phải tìm việc làm nhưng chưa tìm được chỗ làm nào tốt cả.

다음달이면 일자리가 날 것이라고 생각하고 기다렸는데, 그 자리는 다른 사람에게 돌아갔다.
Tôi đã chờ đợi vì nghĩ rằng sẽ có một nơi cho tôi trong công ty đó vào tháng tới, nhưng người khác đã chiếm mất vị trí đó.

일거리 việc làm (Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc./Việc phải làm mang tính nghĩa vụ.)

그 애는 일거리를 줄이는 것이 아니라 늘리기만 한다니까.
Anh ấy luôn tăng thêm việc gì đó để làm, mà không phải là giảm đi.

선배들 일이 끝나지 않았으면 후배는 당연히 일거리를 찾아 일해야지.
Nếu công việc của đàn anh chưa kết thúc, thì hậu bối dĩ nhiên phải tìm  việc gì đó để làm chứ.

취업 sự tìm được việc, sự có việc làm (Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.)

취업이 처음에만 어렵지 그 다음부터는 아니야.
Chỉ lần đầu kiếm được việc là khó còn sau đó trở đi thì không.

Bài viết liên quan  Thành ngữ, tục ngữ, quán dụng ngữ thú vị trong tiếng Hàn (P2)

요즘 취업 준비로 많이 바쁘다고 하더라.
Tôi nghe nói gần đây cô ấy rất bận rộn với việc chuẩn bị để có một công việc mới.

취업하다, 일자리를 구하다, 직장을 구하다 có cùng ý nghĩa là tìm được việc.

작업 sự tác nghiệp, sự làm việc
작업 là từ đồng nghĩa của 일(việc, công việc) với nghĩa trang trọng hơn. Nó thường kết hợp với các từ Hán Hàn. Có một chút không tự nhiên khi nói thời gian làm việc là 일 시간 và môi trường làm việc là 일 환경. Người ta thường dùng là 작업 시간, 작업 환경.

작업 시간이 그렇게 오래 걸릴지는 몰랐다.
Tôi đã không biết rằng thời gian làm việc sẽ dài như vậy.

기계적인 작업의 연속이라 많이 지친다.
Nó làm tôi mệt mỏi vì là sự lặp lại của các công việc cơ khí.

직업 nghề nghiệp (Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao.)
직업 là những gì bạn làm để kiếm sống.

직업이 무엇인지 여쭤봐도 될까요?
Tôi có thể hỏi công việc của bạn là gì không?

빵 만드는 일을 직업으로 삼기로 했다.
Tôi quyết định việc làm bánh mì xem như nghề nghiệp của mình.

직장 cơ quan, nơi làm việc, chỗ làm (Nơi nhận tiền và làm việc.)

직장 상사한테 혼났어요.
Tôi đã bị cấp trên trong công ty la mắng.

그는 매일 아침 일찍 직장으로 출근한다.
Anh ấy đi đến nơi làm việc sớm mỗi sáng.

Bài viết liên quan  [Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Nhà bếp (요리 기구, 요리 용어, 양념, 맛)

노동 sự lao động (Việc làm việc tay chân hay đầu óc để có được thức ăn hay của cải vật chất mà con người cần.)
노동 thường có nghĩa là lao động thể chất. Tuy nhiên, đôi khi nó có nghĩa là hoạt động trí óc hoặc lao động trí óc nếu đặt cụ thể 정신 vào trước 노동.

그는 학비를 벌기 위해 공사장에서 노동을 했다.
Anh ấy đã làm việc ở công trường để kiếm học phí.

네가 몰라서 그러는데, 정신 노동도 육체 노동만큼 힘든 일이야.
Bạn nói điều này bởi vì bạn không biết gì cả. Lao động trí óc cũng khó như lao động chân tay.

창업 sự khởi nghiệp (Việc bắt đầu sự nghiệp… lần đầu tiên.)
창업 là bắt đầu một công ty mới.

창업이 이렇게 어려운 줄 알았다면 하지 않았을 것 같다.
Nếu biết khởi nghiệp khó khăn như thế này có lẽ tôi sẽ không thành lập công ty.

나라에서 창업을 지원해 준다는데?
Họ nói, chính phủ sẽ hỗ trợ khởi nghiệp?

사업 việc làm ăn kinh doanh (Việc kinh doanh tổ chức nào đó để đạt lợi ích kinh tế.)
Nếu bạn 창업(startup), thì sau đó bạn sẽ có 회사(company) và đó là công việc kinh doanh của bạn 사업(business).

사업은 잘 돼 가세요?
Công việc kinh doanh của bạn có tốt không?

결국 그 사건으로 인해서 사업을 접을 수밖에 없었다.
Vì sự cố đó, kết cục đã phải từ bỏ công việc kinh doanh của mình.

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here