TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NGUYÊN LIỆU LÀM BÁNH
1/ Bột mì số 8 (bột bánh ngọt) - 박력 밀가루
Dùng để làm bánh bông lan, muffin, cupcake, ...
2/ Bột mì số 11 (bột...
Phân biệt 제대로 và 똑바로
Theo từ điển Viện quốc ngữ quốc gia Hàn Quốc,
똑바로 có 2 nghĩa:
- một cách ngay ngắn, một cách thẳng tắp (Một cách thẳng đứng và không...
Phân biệt 계획 – 기획 (kế hoạch)
Trước tiên cùng xem định nghĩa của 2 từ theo từ điển quốc ngữ
계획: kế hoạch (Suy nghĩ và định ra công việc sắp...
Phân biệt 덥다 và 뜨겁다 (Nóng)
- 덥다 chủ yếu dùng cho thời tiết. Nhiệt độ cao hay lý do khác tạo ra khí nóng đối với sự cảm nhận...
Phân biệt 밑, 아래 (dưới, bên dưới)
‘밑’ và ‘아래’ có ý nghĩa tương tự nhau là dưới hay bên dưới. Tuy nhiên, ‘밑’ là biểu hiện có tính chính xác...
Phân biệt 쓰다, 적다 (viết/ write)
Về mặt ngữ nghĩa, hai biểu hiện dường như không có nhiều khác biệt. Tuy nhiên, khi thể hiện mức độ suy nghĩ hoặc...
Phân biệt 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 매다, 바르다, 붙이다, 하다 (mặc)
Khi học một ngôn ngữ mới, đôi khi chúng ta nghĩ một cái gì đó như thế này: Tại sao họ lại tách thành...
Phân biệt 지금, 이제, 여태
지금
Từ phổ biến nhất cho bây giờ/hiện giờ là 지금. Nó có thể được sử dụng trong tất cả các trường hợp bạn muốn...
Phân biệt 밖, 바깥
Các trường hợp hoán đổi cho nhau
Cả 밖 và 바깥 có nghĩa là bên ngoài. Trong nhiều trường hợp, cả hai đều có thể...
Phân biệt 개봉, 출간, 출시, 발매
Khi sản phẩm mới được giới thiệu ra thị trường, nó được gọi là sự phát hành mới, sự ra mắt. Đó có thể...
Phân biệt 업무, 근무, 일자리, 일거리, 취업, 작업, 직업, 직장, 창업, 사업, 노동
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các từ liên quan đến việc, công việc(일). Nếu bạn đang đi làm dù dưới dạng...
Phân biệt 생산, 제작, 제조
Chúng ta làm rất nhiều thứ để sử dụng hàng ngày. Một số trong số chúng là hữu hình như máy tính, xe hơi,...
Phân biệt 완성 và 완료
Cả hai từ đều có nghĩa là hoàn thành, làm xong việc.
Trong đó 완성 đặt trọng tâm vào kết quả (result/ outcome/ fruition). Nó...
Phân biệt 발달, 발전, 개발, 성장, 향상
1. 발달, 발전, 개발
Cả 2 từ 발전 và 발달 đều có thể dùng để mô tả sự phát triển của tri thức, công nghệ hay...
Phân biệt ‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’
‘가늘다’ và ‘얇다’, ‘굵다’ và ‘두껍다’ được hiểu là có nghĩa giống nhau nhưng thực ra hơi khác nhau. Vậy bạn có biết vì...
Thành ngữ, quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng,...
1. 입이 가볍다: Miệng nhẹ
Giải thích: 비밀을 지키치 못하고 남에게 쉽게 말한다: Không thể giữ bí mật và dễ dàng nói cho người khác...
[Từ vựng theo chủ đề] Điện thoại
Hãy cùng học một số từ vựng cơ bản về chủ đề điện thoại nhé. Chúc các bạn học tốt!
국제전화 điện thoại quốc tế...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Giao thông công cộng, phương tiện và...
1. Phương tiện giao thông công cộng:
시내버스 xe buýt nội thành
시외버스 xe buýt ngoại thành
마을버스 xe buýt tuyến ngắn
셔틀버스 xe buýt chạy theo tuyến...
[Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề] Bộ phận cơ thể người
Các bạn nắm vững những từ vựng cơ bản thuộc cơ thể người sau đây nhé.
Ảnh: Sách tiếng Hàn cho người VN
머리: đầu, tóc
이마:...
[Từ vựng tiếng Hàn khoa học] 우주란? Vũ trụ là gì?
Chúng ta đang sống trên hành tinh gọi là Trái Đất (지구라는 행성). Trái đất (지구) là một hành tinh nhỏ (조그만 행성) là...