[Ngữ pháp] Động từ + (으)려던 참이다 Đang tính, đang định, vừa định tính…

0
10465

V + (으)려던 참이다

1. Diễn đạt việc đã đang suy nghĩ và có ý định/dự định làm việc gì đó ngay bây giờ, ngay hiện tại, ngay lúc này.Dùng ở tương lai rất là gần, khác với 려고 하다 ở chỗ: tương lai gần hay xa đều được. Có thể dịch là ‘(cũng) đang tính, đang định, vừa định tính…’
가: 문 좀 열어 주시겠어요? 
Bạn có thể làm ơn mở giùm cửa với được không ạ?
나: 네, 저도 문을 열려던 참이에요.
Vâng, tôi cũng đang định ra mở cửa đây ạ.

가: 날씨가 더운데 냉면이나 먹으러 가는 게 어때요? 
Thời tiết đang nắng nóng đi ra ngoài ăn mỳ lạnh thì sao nhỉ?
나: 저도 너무 더워서 냉면을 먹으려던 참이었는데 잘됐네요. 
Tôi cũng thấy rất nóng nên cũng vừa tính ăn mỳ lạnh rồi, vậy thì tốt quá rồi.

Bài viết liên quan  N도 V/A+ 거니와

가: 피곤한데 같이 커피 한 잔 할까요?
Cùng nhau dừng tay uống ly cà phê cho đỡ mệt nhỉ?
나: 좋아요. 저도 지금 막 커피를 마시려던 참이었어요. 
Được đó. Tôi cũng vừa mới định tính đi uống ly cà phê.

2. Ở ‘(으)려던 참이다’ thì ‘참이다’ có thể được sử dụng thay thế bởi ‘참이었다’
가: 우리 잠깐 좀 쉴까요? 
Chúng ta có nên nghỉ một chút không nhỉ?
나: 네, 좋아요. 저도 쉬려던 참이었어요. 
나: 네, 좋아요. 저도 쉬려던 참이에요. 
Vâng, đúng rồi. Tôi cũng đang định nghỉ một chút.

3. Nó thường được sử dụng thường xuyên cùng với các từ ‘그렇지 않아도(trên thực tế, thực ra là), 막(=방금, vừa mới, vừa lúc, mới), 안 그래도(Vừa đúng lúc)’
가: 이건 중요하니까 써 놓으세요. 
Vì cái này quan trọng nên hãy viết xuống dưới đây.
나: 안 그래도 쓰려던 참이었어요.
Vừa đúng lúc tôi cũng đang định viết đây.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 기 십상이다

가: 이번 주말에 만날 때 운동화 신고 나오세요.
Cuối tuần này khi gặp nhau hãy đến và mang giày thể thao nha.
나: 알았어요. 그렇지 않아도 나도 편한 신발을 신으려던 참이었어요.
Tôi biết rồi. Trên thực tế tôi cũng định mang một đôi giày thuận tiện, thoải mái.

Thêm các ví dụ khác:
배가 고파서 라면이라도 끓여 먹으려던 참이다.
Thấy đói bụng nên tôi đang định nấu mỳ ăn liền.

상견례를 할 때 결혼 날짜를 잡으려던 참이었다.
Khi làm lễ dạm hỏi thì mọi người cũng tính đến chọn ngày cưới.

지금 막 그 친구에게 전화하려던 참이었다.
Vừa lúc tôi cũng đang tính gọi điện thoại cho anh bạn đó.

피곤해서 잠을 자려던 참이다.
Tôi thấy mệt mỏi nên đang định ngủ một giấc

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는 한이 있더라도/ 는 한이 있어도: Cho dù tới mức ... thì cũng

가: 밥 먹은 후에 약 먹었어요?
Cậu đã uống thuốc sau khi ăn cơm chưa vậy?
나: 그렇지 않아도 먹으려던 참이었어요.
Không nói thì mình cũng đang định uống nè.

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

(으)려던 참이다, (으)려던 참이었다,그렇지 않아도, 막, 안 그래도, V + (으)려던 참이다, (으)려던 참이다 grammar, ngữ pháp (으)려던 참이다

Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here