[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄴ 줄 알다/모르다

0
3621
Động từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다]
쓰다 => 쓴 줄 알다[모르다], 읽다 => 읽은 줄 알다[모르다]
 

1. Người nói thể hiện sự khác nhau giữa kết quả và thứ đã dự đoán, dự tính về tình huống/ hoàn cảnh đã xuất hiện trước đó. Có thể dịch là ‘nghĩ là, tưởng là [không nghĩ là, không biết là]’
가: 왜 내 커피는 없어요?
Tại sao tôi không có cà phê?
나: 커피 마신 줄 알았어요. (커피를 이미 마셨다고 예상했는데 결과는 그렇지 않음)
Tôi đã nghĩ là anh đã uống cà phê rồi. (Đã nghĩ là (người đó) đã uống cà phê trước đó rồi nhưng kết quả thì không phải vậy)

가: 시험 잘 봤다고 했잖아요. 성적이 왜 이래요?
Mình đã nghe nói câu thi tốt lắm. Sao thành tích (kết quả) lại như vậy?
나: 시험을 잘 본 줄 알았어요. (시험을 잘 봤다고 예상했는데 결과는 그렇지 않음)
Mình đã nghĩ là mình đã thi tốt lắm cơ. (Đã nghĩ là đã thi tốt nhưng kết quả thì không như vậy)

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động từ + 는 대신에 (2) "thay vào đó"

가: 왜 결혼한 사람을 좋아해요?
Tại sao lại thích người đã kết hôn rồi vậy?
나: 그 사람이 결혼한 줄 몰랐어요. (결혼 안 했다고 예상했음)
Mình đã không biết rằng người đó đã kết hôn. (Đã nghĩ là người đó chưa kết hôn)

2. Ở trường hợp của ‘(으)ㄴ 줄 알다’ tùy theo hoàn cảnh mà thể hiện việc người nói đã biết trước kết quả đó.
가: 지난주에 여행 간다고 했잖아요. 못 갔어요.
Không phải là tuần trước mình đã nói sẽ đi du lịch sao. Vậy mà không đi được cậu ạ.
나: 여행 못 간 줄 알고 있었지요. 영호가 말해 주더라고요. (여행을 못 갔음을 이미 알고 있음)
Mình đã biết là cậu đã không thể đi du lịch được rồi. Young-ho đã nói cho mình biết.

Bài viết liên quan  V/A+ 을/ㄹ 리가 있겠어요?

가: 언니, 새로 산 원피스 내가 입었어. 거짓말해서 미안해.
Chị à, em đã mặc chiếc đầm mới của chị rồi. Em xin lỗi vì đã nói dối nha.
나: 괜찮아. 나도 네가 입은 줄 알았는데 너한테 잘해 준 것도 없어서 그냥 모른 척했어. (동생이 입었음을 이미 알고 있음)
Không sao mà. Chị cũng đã biết em đã mặc nó rồi nhưng cũng chẳng có thứ gì làm cho em nên chị cứ thế giả bộ như không biết.

**************************
Tổng hợp lại một chút về ngữ pháp liên quan đến 줄 알다[모르다]. Tùy theo hoàn cảnh/ tình huống người nói nhắc đến (dự tính, dự đoán, suy nghĩ) xảy ra ở tương lai, hiện tại hay quá khứ mà sẽ có ba biểu hiện về 줄 알다[모르다]. Hãy xem từng bài với ví dụ và phân tích kèm theo để hiểu sâu hơn nhé. (Bấm vào dòng chữ màu xanh)
Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 줄 알다[모르다] : dự tính, dự đoán, suy nghĩ việc gì đó xảy ra ở tương lai
Động từ + 는 줄 알다[모르다] Tính từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다]: dự tính, dự đoán, suy nghĩ việc gì đó xảy ra ở hiện tại
Động từ + (으)ㄴ 줄 알다[모르다]: dự tính, dự đoán, suy nghĩ việc gì đó xảy ra ở quá khứ (bạn thấy đó chỉ dùng với động từ thôi nhé)

– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here