[Đọc – Dịch] 국기 살펴 보기 Tìm hiểu về quốc kỳ

0
6878

국기 살펴 보기 Tìm hiểu về quốc kỳ
 나라마다 그 나라를 상징하는 국기가 있습니다. 베트남과 한국의 국기를 살펴보고 서로에 대해 알아 봐요.
Mỗi đất nước đều có quốc kỳ tượng trưng cho đất nước ấy. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về quốc kỳ của Việt Nam và Hàn Quốc nhé.

국기 이름: 태극기 Tên quốc kỳ: Cờ Thái cực
역사: 1882년에처음 만듦. 1949년부터 오늘날과 같은 국기가 정식으로 사용됨
• Lịch sử: Được làm ra vào năm 1882. Quốc kỳ được sử dụng chính thức từ năm 1949 đến nay.

국기의의미: Ý nghĩa của quốc kỳ
흰색 밝음과 순수평화를 상징. 가운데의 태극 문양은 (陰: 파랑)과 (陽: 빨강)의 조화를 상징. 건괘는 하늘, 곤괘는 감괘는 물, 이괘는  상징
Màu trắng tượng trưng sự trong sáng và thuần khiết, tượng trưng cho hòa bình. Hoa văn thái cực ở giữa tượng trưng cho sự hài hòa giữa âm (màu xanh) và dương (màu đỏ). Quẻ Càn tượng trưng cho Trời, Quẻ Khôn tượng trưng cho Đất, Quẻ Khảm tượng trưng cho Nước, Quẻ Ly tượng trưng cho Lửa

Bài viết liên quan  비건 열풍 - CƠN SỐT ĂN CHAY

국기 이름: 금성홍기 Tên quốc kỳ: Cờ đỏ sao vàng
역사:응우옌 흐우 티엔이에 의해 1940년 처음 사용. 1955년 11월 30일 베트남 인민공화국(북 베트남)의 국기로 채택되어 현재까지 사용됨
• Lịch sử: Được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1940 bởi Nguyễn Hữu Tiến. Được chọn làm quốc kỳ của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (Miền Bắc Việt Nam) vào ngày 30 tháng 11 năm 1955 và được sử dụng cho đến ngày nay.

국기의의미: Ý nghĩa của quốc kỳ
<베트남 독립운동 당시에는>
붉은 색: 독립을 위해 흘린 피. 노란색: 베트남인의 인종별의 오각사농공상병 다섯 인민
<통일 이후에는>
별: 베트남 공산당의 리더십, 붉은색: 프롤레타리아 혁명

<Trong phong trào đấu tranh giành độc lập thời đó>
Màu đỏ: tượng trưng cho màu máu đã chảy vì nền độc lập. Màu vàng: Màu da của người Việt Nam
Ngôi sao năm cánh: tượng trưng cho 5 giai cấp nhân dân: sĩ, nông, công, thương, binh
<Sau khi thống nhất>
Ngôi sao: Khả năng lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam. Màu đỏ: Cách mạng vô sản

Từ vựng:

  • 각: Mỗi, từng
  • 상징하다: Tượng trưng
  • 살펴보다: Xem xét, soi xét, suy xét
  • 서로: Nhau, lẫn nhau, với nhau
  • 대하다: Về (cái gì đó, sự kiện gì đó)
  • 알아보다: Tìm hiểu
  • 역사: Lịch sử
  • 처음: Đầu tiên
  • 만듦 =>만들다: Làm ra: Xem ngữ pháp ‘Danh từ hóa’ này tại: https://goo.gl/8UCAHT
  • 정식: Chính thức
  • 흰색: Màu trắng
  • 밝음 => 밝다: Sáng 
  • 순수: Sự thuần khiết
  • 평화: Hòa bình
  • 상징: Sự tượng trưng 
  • 가운데: Ở giữa
  • 문양: Hoa văn
  • 음: Âm
  • 양: Dương
  • 땅: Đất
  • 불: Lửa의하다: Dựa vào, theo
  • 채택되다: Được lựa chọn
  • 독립운동: Phong trào độc lập
  • 당시: Đương thời, thời đó
  • 흘리다: Chảy, trào ra
  • 피: Máu
  • 인종: Nhân chủng
  • 사농공상병: Sĩ nông công thương binh
  • 인민: Nhân dân, quần chúng
  • 통일: Thống nhất
  • 공산당: Cộng sản đảng
  • 리더십: Khả năng lãnh đạo
  • 프롤레타리아: Gia cấp vô sản 
  • 혁명: Cách mạng
– Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn khác: click tại đây
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây

Bài viết liên quan  [Đọc - Dịch tiếng Hàn] 나이와 띠 Tuổi và con giáp

Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây

Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

 

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here