Biểu hiện -기는 해도 -지는 않다

0
2019

와, 나는 저렇게 높은 빌딩을 보면 태풍에 안전할지 걱정돼.
Woa, nếu nhìn tòa nhà cao như thế thì tôi lo lắng rằng liệu nó an toàn trong cơn bão hay không?
저런 고층 건물들은 설계할 때부터 바람의 저항을 고려해서 설계한다니 걱정마.
Những tòa nhà cao tầng như thế thì từ khi thiết kế người ta xem xét sự chống chọi của gió rồi thiết kế nên đừng lo lắng.
바람이 불어도 끄떡없도록 튼튼하게 세운다는 거야?
Dù gió thổi thì nó vẫn dựng đứng một cách chắc chắn để không lung lay à?
튼튼하게만 세우면 도리어 바람이 불었을 때 붕괴될 위험도 있어서 약간 흔들리게 짓는대.
Nếu chỉ dựng đứng một cách chắc chắn thì trái lại khi gió thổi cũng có nguy cơ bị sụp đổ nên nghe bảo là xây hơi lung lay.
고층 건물을 일부러 바람에 흔들리게 짓는다고?
Cô bảo là cố tình xây tòa nhà cao tầng một cách lung lay trong gió hả?
응, 그래야 건물이 안전하대. 단단한 나무는 바람에 부러지지만 갈대는 흔들리기는 해도 부러지지는 않는 것처럼 말이야.
Ừ, nghe bảo phải như thế tòa nhà mới an toàn. Ý là giống như cây cối vững chắc nhưng bị gãy trong gió còn cây lau mặc dù bị lung lay nhưng không bị gãy trong gió.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] N1(이)며 N2(이)며 "vừa ... vừa..., và"

-기는 해도 -지는 않다
Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi công nhận nội dung của vế trước nhưng ở vế sau tình huống khác với điều đó được nối tiếp.

우리 아이가 시끄럽게 하기는 해도 말썽을 부리지는 않아. 그러니까 걱정하지 마.
Con tôi mặc dù làm ồn ào nhưng nó không kêu ca đâu. Vì thế đừng lo lắng.

쇼핑을 좋아하기는 해도 많이 하지는 않아. 차를 사려고 돈을 모으는 중이거든.
Mặc dù tôi thích mua sắm nhưng không mua sắm nhiều. Bởi vì đang dồn tiền để mua xe.

배가 고프기는 해도 밥 대신 라면을 먹고 싶지는 않아.
Mặc dù đói bụng nhưng tôi không muốn ăn mỳ tôm thay cơm.

Bài viết liên quan  [Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ뿐더러 "Không những chỉ ... mà còn"

Từ vựng
고층 cao tầng
설계 sự thiết kế
저항 sự chống đối
짓다 xây
갈대 cây lau, sậy
부러지다 bị gãy

– Tổng hợp 170 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I: Bấm vào đây
– Tổng hợp 420 ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK II: Bấm vào đây
– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Nguồn: Trường Đại học Yonsei, Trung tâm tiếng Hàn

BÌNH LUẬN

Please enter your comment!
Please enter your name here