[Ngữ pháp] Đuôi câu 니?

Động từ + 니?: 가다 =>가니?, 먹다=>먹니? Tính từ + (으)니?: 싸다=> 싸니?, 좋다 => 좋으니 1. Sử dụng khi thử hỏi một cách thoải mái, dễ chịu tới...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 주세요.

Động từ + 아/어 주세요. 1. Sử dụng khi nhờ cậy hoặc yêu cầu một cách nhẹ nhàng một việc gì đó. 여기에서 잠깐 기다려 주세요. Xin...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + ㅂ/습니까?

Động từ/Tính từ + ㅂ/습니까? - Động từ/ tính từ kết thúc bằng phụ âm + 습니까? - Động từ/ tính từ kết thúc bằng nguyên âm + ㅂ니까?   1. Sử...

[Ngữ pháp] Danh từ + 부터 (2)

Danh từ + 부터 (2) Thể hiện việc làm một việc gì đó trước tiên, đầu tiên.  밥부터 먹고 일합시다. Hãy cùng ăn (từ) cơm rồi làm...

[Ngữ pháp] Danh từ + 부터 (1)

Danh từ + 부터 (1) 1. Thể hiện sự bắt đầu của địa điểm hay thời gian. Là tiểu từ có nghĩa tương đương trong...

Phân biệt 고 있다 và 아/어/여 있다

-고 있다 -아/어/여 있다 - Diễn tả một hành động đang diễn ra - Thường sử dụng với ngoại động từ và động từ dạng chủ động   *Ngoại động từ...

Phân biệt 은/는 và 이/가

은/는 이/가 Nhấn mạnh vị ngữ Ví dụ:          *이 사람은 송혜교 입니다 Câu này nhấn mạnh vào vị ngữ 송혜교 입니다. Ý muốn nói người này tên...

[Ngữ pháp] Danh từ + 한테

Danh từ + 한테 1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó. 아이한테 사탕을 주었어요. Tôi đã cho mấy đứa nhỏ kẹo. 외국인한테 한국말을 가르쳐요. Tôi dạy...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에게

Danh từ + 에게 1. Thể hiện đối tượng mà nhận hành động nào đó. 친구에게 전화를 했어요. Tôi đã gọi điện thoại cho bạn. 저 학생에게 이...

[Ngữ pháp] Động từ + 아/어서 Thể hiện trình tự thời gian

Động từ + 아/어서 (2) 1. Sử dụng khi vế trước xảy ra rồi kế tiếp vế sau xuất hiện lần lượt theo trình tự thời...

[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 아/어서 Nêu lý do

Động từ/tính từ + 아/어서 (1) Cách dùng 1. Khi gốc động từ/tính từ kết thúc với nguyên âm ‘아/오’ thì cộng với + 아서 – 비가 오(다) => 오(nguyên...

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 dùng với từ chỉ số lượng, thể...

Danh từ + (이)나 1. Khi sử dụng cùng với từ chỉ số lượng, nó thể hiện một sự nhiều hơn so với suy nghĩ....

[Ngữ pháp] Danh từ + (이)나 Chỉ sự lựa chọn

Danh từ + (이)나 N이나/나¹ Sử dụng để chỉ rằng trong số các đối tượng được liệt kê thì chỉ một đối tượng được lựa chọn....

[Ngữ pháp] Động từ + 지 말다

Động từ + 지 말다 1. Sử dụng khi muốn bảo người nghe không nên làm một hành vi nào đó. Sử dụng cùng với...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (5)

Danh từ + (으)로 (5) 1. Sử dụng khi thay đổi hay mang lại sự biến đổi ở thứ nào đó. 한국 돈으로 환전해 주세요. Xin hãy...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (4)

Danh từ + (으)로 (4) 1. Thể hiện việc đã chọn lựa thứ nào đó ở trong rất nhiều thứ khác. 가: 오늘은 뭘 먹을까요? 나: 한식으로...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (3)

Danh từ + (으)로 (3) 1. Biểu hiện thứ được sử dụng khi làm một đồ vật nào đó. 치즈는 우유로 만들어요. Phô mai được làm từ...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (2)

Danh từ + (으)로 (2) Thể hiện phương pháp hoặc đồ vật được sử dụng khi làm một việc gì đó. 학교에 버스로 가요. Đến trường bằng...

[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로 (1)

Danh từ + (으)로 (1) 1. ‘으로/로’ sử dụng để chỉ phương hướng hoặc điểm đến của một hành động di chuyển nào đó. Được kết...

[Ngữ pháp] Danh từ + 에서 (3)

Danh từ + 에서 (3) 1. Sử dụng cùng với '오다, 가다, 출발하다' biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó. 집에서 전화가 왔어요. Đã có điện thoại...
error: Content is protected !!