[Ngữ pháp] 못 Không thể
+ 못
1. Đứng trước động từ thể hiện việc chủ thể có ý chí nhưng không đủ năng lực, khả năng hoặc do một...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 (2)
만 (2)
Khi sử dụng cùng với số lượng (수량) thể hiện cái đó là nhỏ nhất, tối thiểu nhất, bé nhất.
하나만 먹어 보세요.
Hãy...
[Ngữ pháp] Danh từ + 만 (1)
만 (1)
1. Là tiểu từ biểu thị sự hạn định một vật nào đó và loại trừ những vật khác. Sử dụng khi nói về một...
[Ngữ pháp] 마다 “mọi, mỗi, các”
마다
Nó biểu hiện hai ý nghĩa chính bên dưới đây và dịch sang tiếng Việt có thể là ""mọi, mỗi, các"
1. Thể hiện...
[Ngữ pháp] Danh từ + 때문에
+ 때문에
1. Thể hiện lý do hay nguyên nhân.
저는 여자 친구 때문에 한국어를 공부하게 되었어요.
Tôi vì bạn gái mà đã được học tiếng Hàn.
저는 한국에...
[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 기 때문에 Thể hiện lý do, nguyên...
기 때문에
1. Diễn tả nội dung ở vế trước là nguyên nhân của vế sau. Ở vế sau không thể sử dụng câu...
[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (3)
는다/ㄴ다 (3) 다 (3)
Sử dụng khi nói giống như lời độc thoại, tự bạch cảm xúc, cảm thán về một thực tế...
[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다 Tính từ + 다 (2)
는다/ㄴ다
다
1. Sử dụng khi nói chuyện với người ít tuổi hơn, người bề dưới hay người có quan hệ rất gần gũi, thân thiết...
[Ngữ pháp] Động từ + 는다/ㄴ다, Tính từ + 다 (1)
는다/ㄴ다 (1): 먹다 -> 먹는다, 하다 -> 한다, 들다 -> 든다
다 (1): 힘들다, 예쁘다, 있다. 없다
1. Là vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trần...
[Ngữ pháp] [Động từ] 는군요/ [Tính từ] 군요 Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một...
는군요
군요
1. Sử dụng trong khi nói chuyện và thể hiện sự cảm thán của người nói về một thực tế mới mẻ...
[Ngữ pháp] Bất quy tắc ㅡ trong tiếng Hàn
‘ㅡ’탈락 : Bất quy tắc ㅡ
Tất cả các động từ và tính từ có thân kết thúc bởi ‘ㅡ’ khi kết hợp với một...
[Ngữ pháp] [Động từ/Tính từ] 아요/어요 (1)
아요/어요 (1)
1. Đuôi câu lịch sự, dùng kết hợp vào sau thân động từ hoặc tính từ. Sử dụng khi hỏi hay miêu tả, diễn...
[Ngữ pháp] Danh từ 은/는 Trợ từ chỉ ra chủ thể trong câu
Danh từ + 은/는
1. Thể hiện chủ thể đang nói chuyện, đang nhắc đến trong câu.
우리 선생님은 한국 사람이에요.
Thầy giáo của chúng tôi là người...
[Ngữ pháp] Danh từ + 이에요/예요.
+ 이에요/예요.
1. 이에요/예요 xuất phát từ động từ gốc là 이다.
Chủ yếu sử dụng kết hợp cùng với danh từ. Dùng khi hỏi hay mô...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 편이다, Tính từ + (으)ㄴ 편이다 Vào loại..,...
+ 는 편이다
+ (으)ㄴ 편이다.
1. Đứng sau động từ và tính từ, dịch nghĩa tiếng Việt là “vào loại.., thuộc diện....” biểu hiện đại...
[Ngữ pháp] 중이다/ 는 중이다 đang…, đang trong quá trình…(làm gì đó)
는 중이다
1. Đứng sau động từ thể hiện một thời điểm trong quá trình của hành động nào đó đang được tiến hành, tương ứng...
[Ngữ Pháp] Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안 Trong lúc, trong...
Động từ + 는 동안
Danh từ + 동안
1. Đứng sau động từ để thể hiện ý nghĩa “trong lúc”. Thể hiện thời gian mà...
[Ngữ pháp] 는 것 Dùng với hành động nào đó và biến nó thành...
는 것
1. Sử dụng cùng với hành động nào đó và biến nó thành cụm danh từ (việc làm cái gì đó).
저는 먹는...
[Ngữ pháp] [동사] + 는 Định ngữ thì hiện tại
+ 는 +
(V + 는 + N)
1. Gắn vào sau thân động từ, bổ nghĩa cho danh từ theo ngay sau đó, được dùng để...
[Ngữ pháp] Động từ/ tính từ + 네요 Cảm thán/ngạc nhiên khi biết một...
네요.
1. Gắn vào sau thân động từ và tính từ, sử dụng khi nói về cảm giác, cảm xúc của người nói về...