Danh từ +이라서/라서 그래요. Biểu hiện căn cứ hay lý do của sự phán...

N이라서/라서 그래요. Được gắn vào danh từ sử dụng để biểu hiện căn cứ hay lý do của sự phán đoán. Là hình thái kết...

Động/Tính từ + 었/았/였다니 다행이다

혹시 남은 음식 포장이 되나요? 배가 너무 불러서 다 못 먹을 것 같아요. Liệu thức ăn thừa có gói lại được không ạ? Vì tôi...

Động từ + 어라/아라/여라

할아버지, 저 왔어요. 그동안 잘 지내셨어요? Ông nội ơi, cháu đến rồi đây ạ. Thời gian qua ông sống khỏe chứ? 아이고, 우리 손녀 왔구나. 할아버지가...

Động/Tính từ+ 는/은/ㄴ 거 아닐까요? Xác nhận lại ý kiến hay suy nghĩ...

명절은 잘 보냈어? Cậu trải qua kỳ nghỉ có vui không? 응, 난 친척집에 안 가니까 연휴 내내 그냥 집에서 잘 쉬었지. Ừ, vì tớ không đến...

Động/Tính từ + 어/아/여서 그런데

여기요, 테이블이 너무 더러운데 좀 깨끗하게 닦아 주세요. 주문도 빨리 받아 주시고요. Ở đây ạ, cái bàn bẩn quá anh hãy lau sạch với ạ....

2 cách dùng của biểu hiện 을/ㄹ 테니까

Động/ Tính từ + 을/ㄹ 테니까 Diễn tả lí do cho nội dung của vế sau đồng thời cũng là dự đoán của người nói...

Chi tiết 3 cách dùng của biểu hiện N이나/나

    N이나/나¹ "Hoặc, hay là". Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì sử dụng '이나', kết thúc bằng nguyên âm thì sử dụng '나'. 오늘은 바빠요....

Tìm hiểu 2 biểu hiện 아무 N도 và 아무 N이나/나

아무 N도 Sử dụng khi phủ định tất cả những điều thuộc danh từ đứng trước '도'. Kết hợp với những từ mang ý nghĩa...

Một số biểu hiện 반말 (cách nói trống không, ngang hàng hay hạ thấp)...

N: Danh từ V: Động từ A: Tính từ N이야/야. Là cách nói trống không (ngang hàng, xuồng xã, thân mật hoặc hạ thấp) của câu trần thuật...

Một số biểu hiện 반말 (cách nói trống không, ngang hàng hay hạ thấp)...

N: Danh từ V: Động từ A: Tính từ V+ 을/ㄹ 거야. Là cách nói trống không (ngang hàng hay hạ thấp) của câu trần thuật ‘V+ 을/ㄹ...

Các biểu hiện thường dùng liên quan với V/A+ 는/은/ㄴ데요

V/A+ 는/은/ㄴ데요. Là cách nói thể hiện sự chờ đợi phản ứng của đối phương khi người nói nói đến một tình huống nào đó.   다음...

[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)므로

1. Là vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do. Không dùng được với dạng mệnh lệnh hay đề nghị ở...

[Ngữ pháp TOPIK II] Nhóm 2: 정도 Mức độ

TỔNG HỢP: 170 NGỮ PHÁP TOPIK I: BẤM VÀO ĐÂY 420 NGỮ PHÁP TOPIK II: BẤM VÀO ĐÂY   Chủ đề 2: 정도 Mức độ 9. ~ 는 셈이다 Xem...

[Ngữ pháp] Động từ +(으)려다가

V+ (으)려다가 어떤 일을 하려고 계획했지만 못 하게 되었을 때 사용하는 표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi định thực hiện một việc...

[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ까 했는데

어떤 일을 하려고 했다가 마음이 바뀌었을 때 사용하는 표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi thể hiện ý định làm một việc...

[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다고 해도, Tính từ + 다고 해도

예상하거나 기대했던 것과 다른 결과가 나올 수 있을 때 사용하는 표현이다. Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi có thể xuất hiện kết...

[Ngữ pháp TOPIK II] Nhóm 1: 양보: nhượng bộ, thỏa hiệp

TỔNG HỢP: 170 NGỮ PHÁP TOPIK I: BẤM VÀO ĐÂY 420 NGỮ PHÁP TOPIK II: BẤM VÀO ĐÂY   Chủ đề 1: 양보: nhượng bộ, thỏa hiệp - Giải...

Phân biệt 무엇, 뭐, 무슨, 어느, 어떤

Khi mới học tiếng Hàn thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ gặp khó khăn khi đặt câu hỏi sử dụng các từ để...

[Ngữ pháp] Tính từ + 아/어 죽다

A + 아/어 죽다 Cấu trúc sử dụng khi nói phóng đại thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể...

[Ngữ pháp] Động từ + 든지 (1)

 1. Ngữ pháp này được sử dụng khi quyết định chọn lựa một thứ nào đó trong hai sự việc đứng trước và sau...
error: Content is protected !!