[Ngữ pháp] Danh từ + (이)라도 (1) “cho dù, dù là”
Nó được gắn sau các danh từ, trạng từ hay tiểu từ để thể hiện một trong các ý nghĩa sau đây:
1) Cái gì...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ 겸
1. “Động từ + -(으)ㄹ 겸” Được sử dụng khi bạn muốn nói về một hành động có hai hay nhiều mục đích, bạn...
[Ngữ pháp] Động từ + 기 위해서 ‘làm gì đó … để’
Động từ + -기 위해/위해서
Danh từ + -를 위해/위해서
1. Người nói sẽ làm những gì được nêu trong mệnh đề thứ hai để đạt được...
[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và 았/었던
A. -던
1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong...
[Ngữ pháp] Động từ+ (으)ㄹ걸 그랬다
Động từ + (으)ㄹ 걸 그랬다 Biết vậy thì đã...
Động từ + 지 말 걸 그랬다 Biết vậy đừng... Biết vậy đã không
=>...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ+ 더라고요
Động từ/Tính từ+ 더라고요
가: 웨이밍 씨, 또 청소해요?
Wei Ming, bạn lại dọn dẹp đấy à?
나: 날씨가 더워서 창문을 열어 두니까 먼지가 많이 들어오더라고요.
Tại thời tiết...
[Ngữ pháp] Động từ + 아/어 버리다
Động từ + 아/어 버리다
Nó được dùng để diễn tả tính hoàn toàn về kết quả của một hành động xác định.
Ngoài ra còn có ý...
[Ngữ pháp] Động từ+ 기가 무섭게
Nó là dạng nhấn mạnh của -자마자(xem lại ở đây) với nghĩa là "ngay khi, ngay sau khi". Nó biểu thị việc gì đó xảy ra...
[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + (으)ㄹ 수밖에 없다 chỉ còn cách, đành phải
-(으)ㄹ 수밖에 없다 là dạng ngữ pháp kết hợp của hai ngữ pháp -(으)ㄹ 수 없다 (không thể làm thứ gì đó) và 밖에...
[Ngữ pháp] Động từ + (으)ㄹ래요 hỏi ý của người nghe về việc thực...
1. -(으)ㄹ래요 được sử dụng khi người nói muốn diễn đạt ý định mục đích hay một sự sẵn sàng để làm thứ gì đó sau...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + (으)ㄹ 텐데
Động từ/Tính từ+ (으)ㄹ 텐데
오다 => 올 텐데, 찾다 => 찾을 텐데,
바쁘다 => 바쁠 텐데, 좋다 => 좋을 텐데.
1. Được dùng khi người nói...
[Ngữ pháp] Động từ + 는지 알다/모르다, Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
Động từ + 는지 알다/모르다
Tính từ + (으)ㄴ지 알다/모르다
1. Đuôi -(으)ㄴ/는지 thường được dùng cơ bản với các động từ như 알다/모르다 (biết/ không biết),...
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + 기는요
Động từ / Tính từ + 기는요.
Là biểu hiện có tính khẩu ngữ (dùng nhiều khi nói) thể hiện sự không đồng ý với...