[Ngữ pháp] Danh từ phụ thuộc “데”
Phân biệt với 는데 là vĩ tố, thì 는 데(2 từ viết cách nhau) là danh từ phụ thuộc và thường đi dưới dạng 는 데에 (trong...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 데 비해서, Tính từ + (으)ㄴ 데 비해서
1. Thể hiện việc nếu nghĩ đến vế trước là tiêu chuẩn thì kết quả hay tình huống ở vế sau là ngoài sức...
[Ngữ pháp] Động từ + 는 데 반해서, Tính từ + (으)ㄴ 데 반해서
1. Biểu hiện này được dùng để thể hiện việc có đồng thời tình huống ở vế sau trở nên đối lập, trái ngược...
Các biểu hiện định nghĩa trong tiếng Hàn N은/는…이다, N(이)란…이다, 을/를 N(이)라고 하다, ~은/는...
Trong các bài đọc, bài nghe liên quan đến các lĩnh vực chuyên môn sẽ xuất hiện các thuật ngữ và bao giờ cũng...
[Ngữ pháp] Động từ + 느니 느니 하다 Tính từ + (으)니 (으)니...
Động từ + 느니 느니 하다
Tính từ + (으)니 (으)니 하다
1. Nó được sử dụng để liệt kê những suy nghĩ hoặc ý kiến...
[Ngữ pháp] Động từ + 느냬요, Tính từ + (으)냬요
Động từ + 느냬요, Tính từ + (으)냬요
1. Là biểu hiện mang tính khẩu ngữ (thường dùng khi nói) dùng để truyền đạt lại...
[Ngữ pháp] Động từ + 노라면
Động từ + 노라면
1. Ngữ pháp này biểu hiện việc nếu liên tục, thường xuyên làm một việc gì đó ở vế trước thì...
[Ngữ pháp] Động từ + 기란
Động từ + 기란
Ngữ pháp này dùng để thể hiện sự khó khăn khi thực hiện một việc gì đó ở vế trước (giải...
[Ngữ pháp cao cấp] 4 ngữ pháp diễn tả sự lựa chọn: 느니, (으)ㄹ...
Trong bài viết này, chúng ta sẽ học các cấu trúc được sử dụng để đưa ra lựa chọn. Ở trình độ sơ cấp...
[Ngữ pháp] Động từ + 는가? Tính từ + (으)ㄴ가?(2)
Động/Tính từ + (으)ㄴ/는가? (2)
1. Nó được sử dụng khi đưa ra vấn đề nào đó trong bài viết hay nội dung mang tính...
[Ngữ pháp] Động từ + 는가? Tính từ + (으)ㄴ가?(1)
Động/Tính từ + (으)ㄴ/는가? (1)
1. Nó được sử dụng khi một người lớn tuổi hỏi một cách đạo mạo (Lời nói hay thái độ...
[Ngữ pháp] ~지 뭐 tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn,...
Là dạng kết hợp của 뭐 và 지(요) thể hiện ý nghĩa tiếp nhận sự thật, không có lời nào nói hơn, không thể...
[Ngữ pháp] Động từ + ㄴ/는다니까요, Tính từ + 다니까요
Tính từ + 다니까요
Động từ + ㄴ/는다니까요
1. Là cách nói kính trọng phổ biến. Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung...
[Ngữ pháp] Động từ + 고 들다
Biểu hiện dáng vẻ thực hiện một hành động nào đó ẩn bên trong về mặt không gian, sâu sắc về mức độ (thực...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + ㄴ/는다마는 hay dạng viết tắt là ㄴ/는다만
Tính từ + 다마는 hoặc viết tắt 다만
Động từ + (ㄴ/는)다마는 hoặc viết tắt (ㄴ/는)다만
가다-> 간다마는, 먹다-> 먹는다마는
예쁘다-> 예쁘다마는, 좋다-> 좋다마는
1. Kết hợp với động...
[Ngữ pháp] Động/Tính từ + (으)ㄹ지라도, (으)ㄹ지언정
(으)ㄹ지라도/(으)ㄹ지언정
1. Gắn vào sau động từ và tính từ, thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh mặc dù vế trước đưa ra một tình huống...
[Ngữ pháp] 는/(으)ㄴ데 당연히 V/A었/았지
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 어제 축구 경기 봤어?
Hôm...
[Ngữ pháp] Danh từ + 을/를 달라고 해요(했어요).
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 우빈 씨는 정말 이상해요.
Anh...
[Ngữ pháp] Động từ + 어/아 주셨으면 좋겠다
Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 구두의 금색 장식이 떨어져서...
[Ngữ pháp] Danh từ + 이/가 아니라고 해요 (했어요)
Trước tiên hãy cùng xem hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 이따가 우리 집에서 월드컵 경기...