베트남 사람들은 주로 오토바이를 타고 움직입니다. 그렇기 때문에 길거리가 매우 복잡하고 길이 자주 막힙니다.
한국의 도시도 수많은 자동차 때문에 길이 복잡합니다. 그렇지만 대도시에는 어느 곳이든지 빠르게 갈 수 있는 지하철이 있습니다. 지하철이란 교통 혼잡을 줄이고 빠르게 이동할 수 있도록 땅속 터널로 전동차가 달리는 것입니다. 서울에서는 1974년에 처음으로 지하철 1호선이 생겼습니다. 지금은 9호선까지 생겨서 서울의 여러 곳을 거미줄처럼 서로 연결하고 있습니다.
그래서 지하철을 타고 가까운 도시로 여행을 할 수도 있습니다.
XE LỬA CHẠY TRONG LÒNG ĐẤT – TÀU ĐIỆN NGẦM
Người Việt Nam chủ yếu đi lại bằng xe máy. Vì thế đường xá rất phức tạp và thường xuyên bị kẹt xe.
Đô thị ở Hàn Quốc cũng vì có nhiều xe ô tô nên đường xá rất phức tạp. Nhưng ở các đô thị lớn thì có tàu điện ngầm chạy rất nhanh tới bất kỳ nơi nào.
Tàu điện ngầm là loại tàu điện chạy trong lòng đất có thể di chuyển nhanh và giảm lượng giao thông hỗn tạp . Ở Seoul vào năm 1974 bắt đầu có tuyến tàu điện ngầm số 1. Bây giờ có đến 9 tuyến tàu nên có thể liên kết nhau như mạng nhện giữa Seoul và các nơi khác.
Vì vậy nên chúng ta có thể đi du lịch đến các thành phố lân cận bằng tàu điện ngầm.
Từ vựng:
- 땅속: Trong lòng đất, dưới đất
- 기차: Xe lửa
- 주로: Chủ yếu
- 움직이다: Chạy, chuyển động
- 길거리: Đường, đường phố
- 복잡하다: Phức tạp, hỗn tạp
- 막히다: Bị tắc
- 수많다: Nhiều, rất nhiều, vô số
- 어느: Nào
- -든지: Hoặc, hay, bất kể, bất cứ
- 빠르게: Nhanh
- 이란: Là, gọi là
- 교통: Giao thông
- 혼잡: Sự hỗn tạp
- 줄이: Hàng, dãy
- 이동: Sự di chuyển
- -도록: Để, sao cho…
- 터널: Đường hầm
- 전동차: Xe điện, tàu điện
- 달리다: Chạy
- 생기다: Sinh ra, xuất hiện
- 거미줄: Mạng lưới, mạng nhện
– Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại trong cuộc sống: click tại đây
Nếu có vấn đề thắc mắc, hãy tham gia group sau để thảo luận:
– Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
– Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
– Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây